Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Câu điều kiện (Có đáp án)
If I had free time, I _____ some shopping with you
did
will do
would do
would have done
Unless she ____, she will be late for school
hurried
hurries
will hurry
is hurrying
I would have given him this present, if I ___ him
had meet
had met
meet
met
Will you be angry if I ___ your pocket dictionary?
stole
have stolen
were to steal
steal
If he ____ the truth, the police wouldn’t have arrest him
tells
told
had told
would tell
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Câu điều kiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_thi_vao_10_mon_tieng_anh_cau_dieu_kien_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Câu điều kiện (Có đáp án)
- Chuyên đề Câu điều kiện - Ôn thi vào 10 1. Định nghĩa - Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would) - Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if 2. Các loại câu điều kiện a. Điều kiện loại 1: diễn tả hành động có thể thực ở hiện tại hoặc tương lai - Cấu trúc: If + S + present simple (thì hiện tại đơn), S + simple future (thì tương lai đơn) + V Ví dụ: If I have enough money, I will buy that flat (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua căn hộ kia) b. Điều kiện loại 2: diễn tả hành động không có thực ở hiện tại hoặc tương lai If + S + simple past (quá khứ đơn), S + past future ( would) + V Ví dụ: If I were the president, I would build more hospitals (Nếu tôi là tổng thống, tôi sẽ xây nhiều bệnh viện hơn) c. Điều kiện loại 3: diễn tả hành động không có thực trong quá khứ If + S + past perfect (quá khứ hoàn thành), S + would have + PII Ví dụ: If I had known she was ill, I would have come to see her * Lưu ý: Ở mệnh đề chỉ kết quả, tùy theo ngữ cảnh có thể thay thế would bằng các động từ khuyết thiếu khác(might, should, could, ) d. Điều kiện loại 0: diễn tả hành động, sự việc luôn đúng ở hiện tại hoặc tương lai
- 4. He might get rid of his cough if he ___ (not smoke) so much 5. She was sent to the prison only because she refused to pay the fine; if she had paid the fine, she ___ (not be) sent to prison 6. The job is much worse than I expected. If I ___ (realize) how awful it was going to be I wouldn’t have accepted it 7. Provided you remember the password, you __ (be) in no danger. 8. I will lend you my radio as long as you ___ (bring) it back before Sunday 9. We would have gone to the talk if we ___ (know) about it 10. I ___ (buy) those shoes if I were you. Exercise 2: Choose the best answer to complete the sentences: 1. If I had free time, I ___ some shopping with you A. did B. will do C. would do D. would have done 2. Unless she ___, she will be late for school A. hurried B. hurries C. will hurry D. is hurrying 3. I would have given him this present, if I ___ him A. had meet
- C. not pick D. hadn’t picked 8. If the weather is nice, I ___ for a walk A. will go B. go C. would go D. would have gone 9. ___, the accident would not have happened yesterday A. If Nam drives more carefully B. If had Nam driven more carefully C. Had Nam driven more carefully D. Unless Nam had driven more carefully 10. I’d give up my job if I ___ a big prize in a lottery A. win B. won C. had won D. would won Exercise 3: Rewrite each sentence beginning as shown, so that the meaning stays the same 1. What would you do if you found some buried treasure? If you were ___ 2. Working so much will make you tired
- 3. Why don’t you drive your car to work? If I _had___ (have) a car, I would drive 4. He might get rid of his cough if he __didn’t smoke___ (not smoke) so much 5. She was sent to the prison only because she refused to pay the fine; if she had paid the fine, she __wouldn’t have been___ (not be) sent to prison 6. The job is much worse than I expected. If I _had realized___ (realize) how awful it was going to be I wouldn’t have accepted it 7. Provided you remember the password, you _will be_ (be) in no danger. 8. I will lend you my radio as long as you __bring___ (bring) it back before Sunday 9. We would have gone to the talk if we __had known___ (know) about it 10. I _would buy___ (buy) those shoes if I were you. Exercise 2: Choose the best answer to complete the sentences: 1. C 2. B 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A 9. C 10. B