Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Đại từ chỉ định (Có đáp án)
Đại từ chỉ định - Demonstrative Pronouns
Định nghĩa
Đại từ chỉ định là đại từ chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến. Đại từ chỉ định gồm các từ: This, That, These, Those
Cấu trúc
Dùng để chỉ người hoặc vật ở gần
This is + (a/ an) + (người/ vật số ít).
(Đây là một …)
These are + (người/ vật số nhiều)
(Đây là những ….)
Dùng để chỉ người hoặc vật ở xa
That is + (a/ an) + (người/ vật số ít).
(Kia là một …)
Those are + (người/ vật số nhiều)
(Kia là những ….)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Đại từ chỉ định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_thi_vao_10_mon_tieng_anh_dai_tu_chi_dinh_co_dap_a.doc
Nội dung text: Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Đại từ chỉ định (Có đáp án)
- Đại từ chỉ định - Ôn thi vào 10 - Ngày 6 I. Đại từ chỉ định - Demonstrative Pronouns 1. Định nghĩa Đại từ chỉ định là đại từ chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến. Đại từ chỉ định gồm các từ: This, That, These, Those 2. Cấu trúc a. Dùng để chỉ người hoặc vật ở gần This is + (a/ an) + (người/ vật số ít). (Đây là một ) These are + (người/ vật số nhiều) (Đây là những .) b. Dùng để chỉ người hoặc vật ở xa That is + (a/ an) + (người/ vật số ít). (Kia là một ) Those are + (người/ vật số nhiều) (Kia là những .) II. Bài tập vận dụng Exercise 1: Complete the sentences using the correct form of “to be” 1. These ___ my former teachers. 2. Let’s go bird-watching in the park! - That ___ a good idea 3. Those ___ my best friends who studied with me at elementary school 4. This ___ my new friend. 5. That ___ difficult homework. 6. ___ that the latest English book written by Ellen? Exercise 2: Circle the best word to complete these sentences 1. Hi James, this/ it is my friend Sylvie. 2. Shall I wear this shirt or that/ those one?