Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Ngữ âm (Có đáp án)

TRỌNG ÂM

Một số quy tắc cơ bản:

- Danh từ và tính từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN

- Danh từ ghép thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU TIÊN

- Động từ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT THỨ HAI

- Động từ ghép trọng âm rơi vào ÂM TIẾT THỨ HAI

- Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến trọng âm: un-, in-, im-, ir-, dis-, re-, pre-, post-, non-, over-

- Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm: -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or, -ing, -ise/ize

Các đuôi trọng âm rơi vào âm tiết trước : -tion, -sion, -ic/ical, -ity, -ial, -ual, -itive, -logy, -graphy, -etry, -eous, -ious, -ety, -ance, -ience, -ient, -iency, -ian, -ium, -nomy, -meter, -ury, -ory, -ute

VD: con’dition, tech’nician, ‘memory,… 

Các đuôi trọng âm rơi vào chính nó: -ade, -oo, -ique, -mentary, -ee/eer, -ese, -ette, -esque, -aire, -self, -ain (v), -dict (v), -pel (v), -fer (v), -test (v), -rupt (v), -press (v), -tract (v), -sist (v), -mit (v), -ect (v), -vert (v)

VD: bam’boo, cigra’retee,….

Các đuôi có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên: -ate, -ite, -tude, -ative, -ary

VD: ‘attitude, com’municate,….

doc 10 trang thihien 23/05/2023 6800
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Ngữ âm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_on_thi_vao_10_mon_tieng_anh_ngu_am_co_dap_an.doc

Nội dung text: Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh - Ngữ âm (Có đáp án)

  1. Chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10 I. PHÁT ÂM 1. Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi Monophthongs Diphthongs iː ɪ ʊ uː ɪə eɪ bee ship put shoot clear gate Nguyên âm e ə ɜː ɔː ʊə ɔɪ əʊ Vowels bed better bird door tour boy note æ ʌ ɑː ɒ eə aɪ aʊ cat fun car on bear smile how p b t d tʃ dʒ k g pet bed tea dog cheap July key get Phụ âm f v θ ð s z ʃ ʒ Consonants fan vase think this see zoo sheep vision m n ŋ h l r w j man nose bank hat lemon red wet yes 2. Quy tắc phát âm đuôi -ed: - /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / - /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / - /d/ với những trường hợp còn lại Một số trường hợp đặc biệt không có âm cuối là / t, d / nhưng khi thêm -ed được phát âm là /id/
  2. 3. Các đuôi trọng âm rơi vào chính nó: -ade, -oo, -ique, -mentary, -ee/eer, -ese, -ette, - esque, -aire, -self, -ain (v), -dict (v), -pel (v), -fer (v), -test (v), -rupt (v), -press (v), -tract (v), -sist (v), -mit (v), -ect (v), -vert (v) VD: bam’boo, cigra’retee, . 4. Các đuôi có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên: -ate, -ite, -tude, -ative, -ary VD: ‘attitude, com’municate, . III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP NGỮ ÂM Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three on pronunciation on each of the following questions Exercise 1: 1. A. predict B. preparation C. expect D. extensive 2. A. abrupt B. funnel C. volume D. thunderstorm 3. A. climate B. comprise C. consist D. divide 4. A. economic B. conclusion C. sailor D. minority 5. A. united B. university C. universe D. unknown 6. A. education B. dangerous C. modern D. media 7. A. locate B. situate C. pagoda D. landscape 8. A. qualify B. baggy C. grocery D. scenery 9. A. design B. loose C. style D. symbol 10. A. bottle B. folk C. orange D. chopsticks Exercise 2:
  3. 3. A. layer B. frame C. artisan D. place 4. A. rusty B. punctual C. universal D. subject 5. A. office B. official C. accent D. fluency 6. A. chore B. work C. more D. divorce 7. A. massive B. immersion C. imitate D. variety 8. A. conducts B. returns C. wanders D. wonders 9. A. lighthouse B. heritag C. hotel D. hour 10. A. trashed B. talked C. reached D. loved Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions Exercise 1: 1. A. international B. approximately C. flexibility D. understood 2. A. obesity B. cigarette C. intensively D. dramatically 3. A. urbanization B. environmental C. communication D. unexpectedly 4. A. tunnel B. nightmare C. retain D. thesis 5. A. industry B. memory C. ambiguous D. advertise 6. A. computation B. unemployment C. desirable D. satisfaction 7. A. negative B. pioneer C. interchange D. understand 8. A. committee B. internal C. involvement D. margarine 9. A. authority B. necessity C. academic D. commercially 10. A. reflection B. division C. interview D. remember Exercise 2:
  4. Đáp án chuyên đề Ngữ âm - Ôn thi vào 10 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three on pronunciation on each of the following questions Exercise 1: 1. A. predict B. preparation C. expect D. extensive 2. A. abrupt B. funnel C. volume D. hunderstorm 3. A. climate B. comprise C. consist D. divide 4. A. economic B. conclusion C. sailor D. minority 5. A. united B. university C. universe D. unknown 6. A. slope B. category C. leftovers D. social 7. A. locate B. situate C. pagoda D. landscape 8. A. qualify B. baggy C. grocery D. scenery 9. A. design B. loose C. style D. symbol 10. A. bottle B. folk C. orange D. chopsticks Exercise 2: 1. A. solved B. stylized C. survived D. stretched 2. A. searches B. edges C. measures D.cadges 3. A. solved B. stylized C. survived D. stretched 4. A. finger B. sniff C. offspring D. of 5. A. access B.account C. accident D. success 6. A. delicate B. diploma C. folk D. liver 7. 7. A. searches B. edges C. measures D.cadges
  5. 7. A. negative B. pioneer C. interchange D. understand 8. A. committee B. internal C. involvement D. margarine 9. A. authority B. necessity C. academic D. commercially 10. A. reflection B. division C. interview D. remember Exercise 2: 11. A. autobiography B. familiarization C. responsibility D. availability 12. A. sacrifice B. waterproof C. attendant D. literal 13. A. popular B. politics C. exciting D. origin 14. A. millennium B. congratulate C. corporation D. evacuate 15. A. sleepy B. trophy C. facial D. exact 16. A. companion B. spectacular C. ecotourism D. extraordinary 17. A. tidal B. abrupt C. cyclone D. hurricane 18. A. electricity B. population C. necessity D. innovation 19. A. recent B. reduce C. suggest D. collect 20. A. impressive B. imposing C. peacefully D. fantastic Exercise 3: 1. A. authority B. necessity C. academic D. commercially 2. A. arctic B. occasion C. rickshaw D. noticeable 3. A. wander B. downtown C. annoyed D. astonished 4. A. workshop B. mushroom C. negative D. recognition 5. A. event B. index C. metro D. dweller 6. A. emotionally B. responsive C. activity D. opportunity 7. A. technical B. package C. diameter D. temperature