Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Nam Định (Có đáp án)

II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm.
0. We are practicing ( jog) ___jogging___ in the park
1. Jennifer and her sister (study) __________________ in their room at the moment.
2. Don’t forget (lock) ___________________ the door when you go out.
3. Michael (work) _______________ thirty eight hours a week.
4. If I (have) ______ a lot of money, I would buy that car.
5. I wish every country (stop) _________________ killing whales.
6. What (do) _______ you do last night? – I (watch) ______________ TV.
doc 9 trang Mạnh Hoàng 26/01/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_de_so_1_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Nam Định (Có đáp án)

  1. Đề thi thử Tiếng Anh vào lớp 10 Nam Định năm 2022 số 1 PART A: PHONETICS I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. A. mayB. day C. sad D. say 1. A. do B. no C. go D. so 2. A. like B. time C. music D. light 3. A. teacher B. please C. seat D. learn 4. A. thank B. their C. the D. that 5. A. cleaned B. played C. enjoyed D. wanted II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. moneyB. student C. afraid D. people 1. A. interview B. tradition C. religion D. equipment 2.A. ready B. parentC. remove D. student PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. I often go to school ___ bicycle A. on B. at C. by D. in 1. My father is careful driver. A. a B. an C. some D. any 2. The bus collected us 5 o'clock in the morning . A. in B. on C. at D. for 3. The children are playing in the schoolyard now . A. happy B. unhappy C. happiness D. happily 4. " does it take you to get to school ?" - " 30 minutes "
  2. A. B. Well done! C. That’s OK. D. You must study harder. Congratulations! II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. We are practicing ( jog) ___jogging___ in the park 1. Jennifer and her sister (study) ___ in their room at the moment. 2. Don’t forget (lock) ___ the door when you go out. 3. Michael (work) ___ thirty eight hours a week. 4. If I (have) ___ a lot of money, I would buy that car. 5. I wish every country (stop) ___ killing whales. 6. What (do) ___ you do last night? – I (watch) ___ TV. III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A complaint letter should be ended ___politely___ (polite). 1.He plays soccer very ___ (good). 2.The journey to the countryside is very ___ (interest). 3.My uncle usually takes a lot of ___ photos (beauty). 4.He is one of the most famous ___ in the world (environment). 5.The air in this industrial area is ___ polluted (bad). PART C: READING I. Đọc đoạn văn sau khoanh tròn phương án thích hợp nhất trong các phương án A,B,C hoặc D ở câu 1,2,3,4. The history of Film The world’s first film was shown in 1895___(1)__ two French brothers, Louis and Auguste Lumiere. Although it only ___(2)___ of short, simple scenes, people loved it and films have become popular ever since. The first films were silent, with titles on the screen to ___(3)__ the story. Soon the public had ___(4)__ favorite actors and actresses and, in this way, the first film stars appeared. In 1927, the first “talkie”, a film with sound, was shown and from then on, the public would only accept this kind of film.
  3. 4. I’m really excited about the upcoming pottery workshop I’m looking 5. “What movie are we going to see tomorrow?” Lizza asked his girlfriend. Lizza II. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau để tạo thành câu đúng về ngữ pháp và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. Viết câu đã sắp xếp vào phần để trống dưới mỗi câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thêm từ hoặc bỏ từ đã cho. 0. beautiful/ in/ Jane/ class/ is / the/ class/ girl/ my/ most/. Jane is the most beatiful girl in my class. 1. was/ of/ the/ one / Mark Twain/ writers/ famous/ America/ in/ most/. 2. people/,/ especially/ spend/ so/ Many/ time/ surfing/ the/ much/ that/ they/ Internet/ not/ have/ to/ doing/ other/ time/ things/ important/ children. 3. raining/ it/, / Although/ went/ we/ swimming. / was/ heavily/ 4. writing/ I/ about/ to/ complain/ am/ shoes/ the/ bought/ I/ your/ at/ week/ shop/ last/. 5. life/ clear/ if/ happier/ we/ our/ environment/ and/ clean,/ we/ will/ keep/ have/ a/ and/ healthier/. III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau bằng cách khoanh vào các phương án A,B,C,D và sửa lại cho đúng. Statement Correction 1. If you lived in Hollywood, you would met famous film stars everyday. A B C D
  4. Đáp án PART A: PHONETICS I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C 3. D 4. A 5. D II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. C 7. A 8. A 9. A 10. B 11. A 12. C 13. A 14. A 15. D II. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 1. Jennifer and her sister (study) ___are studying___ in their room at the moment 2. Don’t forget (lock) ___to lock___ the door when you go out. 3. Michael (work) ___works___ thirty eight hours a week. 4. If I (have) ___had___ a lot of money, I would buy that car. 5. I wish every country (stop) ___stopped___ killing whales. 6. What (do) ___dud___ you do last night? – I (watch) ___watched___ TV. III. Cho dạng đúng động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. Điền động từ đã chia vào chỗ trống cho sẵn ở mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm.
  5. 2. Many people, especially children spend so much time on television that they do not have time to do other important things. 3. Although it was raining heavily, we went swimming. 4. I am writing to complain about the shoes I bought at your shop last week. 5. If we keep our environment clean,/we will live a happier and healthier life III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau bằng cách khoanh vào các phương án A,B,C,D và sửa lại cho đúng. 1. C (would met => would meet) 2. B (he => who) 3. B (watching => to watch) 4. B (more happier => happier) 5. B (is planted => was planted) 6. B (boring => bored) 7. B (which => where) 8. C (many => much) 9. B (good => best) 10. B (learning => to learn)