Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)
9. It __________ that thousands of visitors come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.
A. is reported B. reported C. reports D. is reporting
10. She is good at creating __________paintings.
A. interesting Vietnamese new square B. square Vietnamese new interesting
C. Vietnamese square new interesting D. interesting new square Vietnamese
11. The Hung King Temple Festival ________ from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho.
A. takes place B. takes off C. takes care D. takes after
A. is reported B. reported C. reports D. is reporting
10. She is good at creating __________paintings.
A. interesting Vietnamese new square B. square Vietnamese new interesting
C. Vietnamese square new interesting D. interesting new square Vietnamese
11. The Hung King Temple Festival ________ from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho.
A. takes place B. takes off C. takes care D. takes after
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_nam_2023_so_gd_va_d.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)
- ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 NĂM 2023 PHÚ THỌ CÓ ĐÁP ÁN Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm) 1. A. includeB. instructionC. summer D. compulsory 2. A. right B. throughout C. enough D. although 3. A. promises B. resources C. pollutes D. wishes 4. A. gathered B. behaved C. embroidered D. hoped Câu II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm) 1. You have a ticket to the game, ___? A. do you B. haven’t you C. don’t you D. have you 2. The Astronauts Memorial Foundation honours all American astronauts___have lost their lives while on mission or in training. A. whose B. who C. which D. whom 3. Mai never gets to work late, and___ does her sister. A. soB. too C. either D. neither 4. I think country life is so boring and ___because you’re not close to shops and services. A. unhealthy B. inconvenient C. comfortable D. peaceful 5. According to our school's regulations, students___ use smart phones in class. A. needn’t B. won’t C. shouldn’t D. mustn’t 6. ___the high prices, we decided to stay at home instead of going to the cinema. A. because B. although C. because of D. despite 7. Hoa arranged flowers ___ than any other students in my class. A. the most attractive B. more attractive C. the most attractively D. more attractively 8. He was ___ to be offered the job. A. not enough experienced B. not experienced enough C. too experienced D. such inexperienced
- 4. Among Quang’s books, “The Da Vinci Code” is the more thrilling one. A B C D Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. Students just (finish) ___ an important practice test for the high school entrance exam. 2. The teacher (revise) ___ the lesson when Nam came yesterday morning. 3. Residents are not allowed (keep) ___ pets in that apartment building. 4. Kate loves (hang) out with her friends on her birthday. Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. She is one of the greatest ___ to appear on this theatre. (perform) 2. Our classmates were eager to take part in the English___held by the English club. (compete) 3. English is a ___ easy language for Swedes to learn. (compare) 4. If we don’t ___ on electricity, there will be power cut. (economy) Câu VI. Chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.(0,8 điểm) Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (1) ___ . Many endangered species of animals are threatened, and may easily become extinct if we do not (2) ___ an effort to protect them. In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive and sold as pets. For many animals and birds the problem is that their habitat - the place (3) ___ they live - is disappearing. More land is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, (4) ___ these chemicals pollute the environment and harm wildlife. The most successful animals on earth – human beings - will soon be the only ones left unless we can solve this problem. 1. A. endanger B. danger C. dangerous D. dangerously 2. A. make B. bring C. get D. take 3. A. what B. who C. which D. where 4. A. but B. Despite C. because D. Therefore Câu VII. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. (0,8 điểm) If the employer is interested in your application, he or she may request an interview. The interview enables you to learn more about the job. You can prepare for an interview by learning about the employer’s company. Much useful information can be found on its website. This kind of knowledge can help you ask intelligent questions during your interview. Most interviewers care the way an applicant acts, dresses and answers questions. You can impress them by arriving on time and by being confident, prepared and well-organized. Your clothing
- Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,2 điểm) 1. They invited Hoa and Mai to the party yesterday. → Hoa and Mai 2. " Are you going to visit your aunt tomorrow?" she asked me. → She asked me 3. Go to the link and you can find many useful things for your group work. → If 4. The last time she went to the cinema was two months ago. → She hasn't 5. Tom was a more skillful worker than his brother. →Tom worked 6. They didn’t win the game in spite of playing very well. → Although ĐÁP ÁN Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm) 1.A 2.C 3. C 4. D Câu II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm) 1. C 2. B 3. D 4. B 5.D 6. C 7. D 8. B 9. A 10. D 11. A 12. D 13. B 14. C 15. A 16. B Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (0,8 điểm) 1. D 2. C 3. B 4. D Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. have just 2. was revising 3. to keep 4. hanging finished Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. performers 2. competition 3. comparatively 4. economize/ economise Câu VI. Chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.(0,8 điểm)