Đề thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Chuyên đề: Cấu trúc từ nối (Có đáp án)

Exercise 1: Choose the correct option A, B, C, or D to complete the following sentences.

1.The village seemed strangely familiar_________ I’d never been there before.

A. however

B. in spite of

C. although

D. despite

2.Don’t be late for the interview, ______________ people will think you are a disorganised person.

A.unless

B. otherwise

C. if not

D. or so

3.__________you were all sitting at your desks working hard, we were sitting on a plane bound for Hawaii.

A.Despite

B. As soon as

C. While

D. Whenever

4.He climbed up the tree___________ to pick the apples before the wind blew them off.

A.so

B. in order

C. so that

D. for

doc 10 trang Ngọc Lễ 18/08/2023 7080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Chuyên đề: Cấu trúc từ nối (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_chuyen_de_cau_truc_tu_noi_co.doc

Nội dung text: Đề thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Chuyên đề: Cấu trúc từ nối (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 THEO CHUYÊN ĐỀ CẤU TRÚC TỪ NỐI CÓ ĐÁP ÁN Tài liệu Tiếng Anh tuyển sinh lớp 10 chuyên đề Từ nối nằm trong bộ đề thi vào 10 môn Tiếng Anh 2022 theo từng chuyên đề Ngữ pháp do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp gồm 4 loại từ nối phụ thuộc cơ bản trong Tiếng Anh: + Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề quan hệ + Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề điều kiện + Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề danh từ + Từ nối phụ thuộc trong mệnh đề trạng ngữ và nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 9 nắm chắc phần ngữ pháp Tiếng Anh này. A. Lý thuyết về Từ nối tiếng Anh vào 10 Có hai loại từ nối chính: từ nối phụ thuộc (subordinator) như while, because, và từ nối mệnh đề (coodinator) như and, but Có 4 loại từ nối phụ thuộc, bao gồm từ nối phụ thuộc trong mệnh đề quan hệ, từ nối phụ thuộc trong mệnh đề điều kiện, từ nối phụ thuộc trong mệnh đề danh từ, và từ nối phụ thuộc trong mệnh đề trạng ngữ. Cụ thế như sau: * Từ nối phụ thuộc mệnh đề quan hệ Nghĩa Từ nối phụ thuộc (Subordinators) (Meaning) who chỉ người (chủ ngữ) chỉ người Đại từ quan hệ (tân ngữ) sở hữu của người và whom (Relative Pronoun) vật (possessive)
  2. Nghĩa Từ nối phụ thuộc (Subordinators) (Meaning) that răng who người nào/ai whoever bât cứ người nào what những gì Bao gồm những câu whatever bât cứ cái gì hỏi lây thông tin where ở đâu/nơi đâu (Wh-questions) wherever bất cứ nơi đâu when khi nào whenever bất cứ khi nào bao nhiêu how much (many, often, ) (thường xuyên thế nào, ) Bao gồm những whether (or not) liệu (có) không câu hỏi trả lời Có/Không if (Yes/No questions)
  3. (Result) such + a(n) + noun phrase + that Mục đích so that vì thế (Purpose) in order that Đối lập/Nhượng bộ although mặc dù (Contrast/Concession) even though though B. Bài tập từ nối tiếng Anh thi vào lớp 10 có đáp án Exercise 1: Choose the correct option A, B, C, or D to complete the following sentences. 1.The village seemed strangely familiar___ I’d never been there before. A. however B. in spite of C. although D. despite 2.Don’t be late for the interview, ___ people will think you are a disorganised person. A.unless B. otherwise C. if not D. or so 3.___you were all sitting at your desks working hard, we were sitting on a plane bound for Hawaii. A.Despite B. As soon as
  4. D. since 8.There was a small room into___we all crowded. A.which B. where C. that D. it 9.___the weather forecast it will rain heavily later this morning. A.On account of B. According to C. Because of D. Due to 10.Give her a telephone number to ring___ she gets lost. A.whether B. in case C. unless D. perhaps Exercise 2: Combine/ Finish the following sentences in such a way that their meaning stays the same. 1.Provided your handwriting is legible the examiner will accept your answer. So long ___ . 2.On arrival at the shop, the goods are inspected carefully.
  5. A. in spite of B. even though C. because D. since 3) We will go without him ___ he comes here on time. A. though B. unless C. Because D. If 4) Mike went to the bank ___ he cashed his cheque. A. therefore B. so that C. however D. although 5) The students get the good marks ___ its difficulties yesterday. A. therefore B. in spite of C. however D. although 6) She has driven a car ___ she studied at the university. A. as soon as B. by the time C. after D. since 7) We started out on the camping ___ the weather was extremely cold. A. because B. in spite of C. because of D. although 8) We should wait for her ___ we had much time. A. though B. unless C. because D. if 9) ___ we had much time, we shouldn’t wait for them. A. Though B. Unless C. Because D. If 10) The sea food didn’t look good;___, many people liked enjoying it. A. therefore B. so that C. however D. although ĐÁP ÁN Exercise 1: Choose the correct option A, B, c, or D to complete the following sentences. 1. C; 2. B; 3. C; 4. B; 5. D 6. D; 7. C; 8. A; 9. B; 10. B