Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)

1. I can’t ____         this network because I don’t have an account.

A. accept                            B. access                 C. surf                                D. get 

2. The children are so keen __________ going on holiday next month. 

 A. in                                  B. of                       C. about                            D. on

3. We should put garbage bins around here to prevent lazy students ________throwing trash.

A. with                          B. from    C. about                            D. by

4. The house was_________ that we couldn’t live in it, so we moved to a bigger one.

 A. such small                     B. so a small            C. such a small                 D. so small

5. Ho Chi Minh City is the largest city in Viet Nam. ______, it is not the capital of Viet Nam.

A. But                              B. However                C. So                       D. Therefore

6. He drives ________ than he used to. 

A. careful                        B. more careful                 C. carefully        D. more carefully

doc 6 trang Ngọc Lễ 18/08/2023 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_tieng_anh_de_so_4_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ( 0,8 điểm ) 1. A. invited B.looked C.washed D.watched 2. A. houses B.catches C.clothes D.washes 3. A. throw B.through C.gather D.healthy 4. A. terrify B.primary C.despite D.climate Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm) 1. I can’t ___ this network because I don’t have an account. A. accept B. access C. surf D. get 2. The children are so keen ___ going on holiday next month. A. in B. of C. about D. on 3. We should put garbage bins around here to prevent lazy students ___throwing trash. A. with B. from C. about D. by 4. The house was___ that we couldn’t live in it, so we moved to a bigger one. A. such small B. so a small C. such a small D. so small 5. Ho Chi Minh City is the largest city in Viet Nam. ___, it is not the capital of Viet Nam. A. But B. However C. So D. Therefore 6. He drives ___ than he used to. A. careful B. more careful C. carefully D. more carefully 7. There was hardly enough food for everyone at the wedding, ? A. was there B. wasn’t there C. wasn’t it D. was it 8. I hoped this book would help me with my history project, but in fact it wasn’t very ___. A. inform B. informed C. information D. informative 9. Ann is ill today. The doctor said that she ___to stay in bed for a few days. A. should B. can C. ought D. must 10. David: “My father doesn’t go to work Saturday.” – Mary: “___” A. My father does, either. B. So does my father
  2. A B C D Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. When I came to see Mr Robinson last night, he (read)___a newspaper. 2. He (not find) ___ her phone number yet. 3. Lan spends most of her free time (play) ___ computer games. 4. She invited us (join) ___ her family on a trip to Ha Noi. Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm ) 1. Shakespeare was a ___ . He wrote “Romeo and Juliet”. (play) 2. The football match last night was very ___. (excite) 3. All of us were surprised. The man arrived ___. (expect) 4. I’ll take the blue one. That’s my final ___ . (decide) Câu VI. Chọn một phương án (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (0,8 điểm) Up to now, there are still many people thinking films are things that are (1) ___ to be shown on screen for entertainment. It is not right. There are many other kinds of film that are made for other purposes. (2) ___, education films are made for school. They are about the certain subjects that students are learning. Especially, when a person (3) ___ a foreign language, education films in the target language are very useful. Industry needs training films (4) ___ introduce about machinery and equipment, and how to operate and work on them. 1. A. made B. done C. designed D. carried 2. A. Also B. For instance C. In addition D. Besides 3. A. gets B. knows C. learns D. speaks 4. A. which B. when C. who D. whom Câu VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (0,8 điểm) Last year I visited the Somerset Levels, a coastal plain and wetland area in Somerset, South West England. This area is home to one of Somerset's oldest traditional crafts - willow basket making. Basket making began in the area a long time ago. At the beginning of the 19th century, more than three thousand acres of willow trees were planted commercially there because the area provided an excellent natural habitat for their cultivation.
  3. A. words B. sounds C. their senses D. skin 2. How do dolphins travel? A. in a group B. individually C. in pairs D. one by one 3. According to the passage, which sentence is true? A. Dolphins make more sounds above water than under water B. Dolphins can’t make sounds above water C. Dolphins make more sounds under water than above water D. Dolphins can’t make sounds under water . 4. What does “school” in the passage refer to? A. a place to study B. a college or a university C. a group D. an individual Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi so với nghĩa của câu đã cho. (1,2 điểm) 1. His parents will send him abroad. —› He will ___ 2. “I want to send my son to a university in the UK”, she said —› She said that ___ 3. Hoa is fat because she eats too much chocolate. —› If Hoa ___ 4. This is the first time they have experienced the wonderful feeling in space. —› They have ___ ___ 5. Life in the countryside isn’t as stressful as life in the city. —› Life in the city is ___ 6. Although Minh had a bad cold, he still went to school. —› In spite ___ ĐÁP ÁN Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0,8 điểm) 1. A 2.C 3. C 4. A Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)