Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Question 4: I love books, but I don't have time to read them.
A. I wish I have time to read books. B. I wish I am having time to read books.
C. I wish I was having time to read books. D. I wish I had time to read books.
Question 5: This gym is more convenient than the one near my house.
A. This gym is less convenient than the one near my house.
B. The gym near my house is as convenient as this one.
C. The gym near my house is not as convenient as this one.
D. This gym is the most convenient near my house.
Question 6: People say that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays.
A. It is said that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays.
B. It was said that Covid-19 to pose terrible threats to humans nowadays.
C. It is said that Covid-19 posing terrible threats to humans nowadays
D. It was said that Covid-19 pose terrible threats to humans nowadays. 
pdf 11 trang thihien 19/05/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_ma_de_301_na.pdf

Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 301 Mark letter A, B, C or D to indicate the part that is incorrect. Question 1: Sam Son, that is a long beach, attracts many visitors every year. A. many B. attracts C. a D. that Question 2: A United States is a large country consisting of 50 states and the District of Columbia. A. large B. of C. consisting D. A Mark letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Question 3: There is far too much pollution nowadays in urban areas. A. busy B. rural C. simple D. modern Mark letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in mounting to the given one. Question 4: I love books, but I don't have time to read them. A. I wish I have time to read books. B. I wish I am having time to read books. C. I wish I was having time to read books. D. I wish I had time to read books. Question 5: This gym is more convenient than the one near my house. A. This gym is less convenient than the one near my house. B. The gym near my house is as convenient as this one. C. The gym near my house is not as convenient as this one. D. This gym is the most convenient near my house. Question 6: People say that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays. A. It is said that Covid-19 poses terrible threats to humans nowadays. B. It was said that Covid-19 to pose terrible threats to humans nowadays. C. It is said that Covid-19 posing terrible threats to humans nowadays D. It was said that Covid-19 pose terrible threats to humans nowadays. Question 7: "I will try my best to finish the work this afternoon," said Sarah A. Sarah said she would try her best to finish the work that afternoon. B. Sarah said she will try her best to finish the work that afternoon. C. Sarah said she would try my best to finish the work this afternoon. D. Sarah said she will try my best to finish the work this afternoon. Mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase to complete each of the sentences. Question 8: My parents always criticize me for not getting good grades at school. I wish they put themselves in my ___.
  2. D. animals were able to carry very heavy loads from one place to another Question 16: According to the passage, what is TRUE about traveling now? A. Traveling by sea is more comfortable but still unsafe. B. Traveling by train is possible only in certain countries. C. People have to pay a large sum of money to go by train from one part of the country to another. D. People can fly around the world in a couple of days. Question 17: The word "swifter" in the passage is closest in meaning to ___. A. quicker B. cheaper C. longer D. safer Question 18: What is the best title of the passage? A. Traveling in the Past and Now B. Traveling Now C. Traveling in the Past D. Traveling by Airplane Mark letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Question 19: A. telescope B. customer C. cognitive D. concentrate Question 20: A. drumhead B. nuclear C. conduct D. rusty Read the following passage and mark letter A, B, C, or D to indicate the correct word that best completes each of the numbered blanks from 21 to 23. Sociologists have been carrying out research into the social pressure on teenagers. Many adolescents are unhappy at school (21) ___ they find it difficult to make friends. They may also worry about their appearance and there is a great deal of pressure on them to dress, talk and behave the same as others. This (22) ___ is called peer pressure, and it is very common in today's society. There are a number of programs for teenagers on TV. They provide them with practical skills such as reasoning skills, social skills and cognitive skills. Sadly, many teenagers act (23) ___ and even do negative things just to make others accept them. Peer pressure is often the clear reason for teenage smoking, drug abuse or dangerous driving. Teenagers need to keep away from social pressure and to find friends with whom they can share emotions, thoughts and responsibilities when they have a problem. Question 21: A. therefore B. but C. however D. because Question 22: A. indicator B. phenomenon C. cultivation D. recognition Question 23: A. effectively B. impossibly C. irresponsibly D. decisively Mark letter A, B, C, or D to indicate the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group. Question 24: A. remind B. rocket C. behave D. preserve Question 25: A. official B. galaxy C. fabulous D. paradise THE END
  3. Cấu trúc câu ước ở hiện tại có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. Công thức: S + wish(es) + (that) + S + V(quá khứ đơn). Tạm dịch: Tôi yêu sách, nhưng tôi không có thời gian để đọc sách. = Tôi ước tôi có thời gian để đọc sách. A. sai ở “have” B. sai ở “am having” C. sai ở “was having” Chọn D. Question 5 Kiến thức: So sánh Giải thích: Công thức so sánh hơn: S + to be (not) + adj-er/more adj + than N/Pronoun. Công thức so sánh bằng: S + to be (not) + as adj as + N/Pronoun. Tạm dịch: Phòng tập này tiện hơn chỗ gần nhà tôi. = Phòng tập thể dục gần nhà tôi không tiện bằng nơi này. A. Phòng tập thể dục này kém thuận tiện hơn phòng tập thể dục gần nhà tôi. => sai về nghĩa B. Phòng tập thể dục gần nhà tôi cũng tiện như chỗ này. => sai về nghĩa D. Gần nhà của tôi, phòng tập thể dục này là thuận tiện nhất. => sai về nghĩa Chọn C. Question 6 Kiến thức: Câu bị động đặc biệt Giải thích: Công thức: People + say that S + V(hiện tại đơn). Công thức câu bị động: It is said that + S + V(hiện tại đơn). Tạm dịch: Mọi người nói rằng Covid-19 gây ra những mối đe dọa khủng khiếp cho con người hiện nay. = Người ta nói rằng Covid-19 gây ra những mối đe dọa khủng khiếp đối với con người hiện nay. B. sai công thức C. sai ở “posing” D. sai ở “was” và “pose” Chọn A. Question 7 Kiến thức: Câu tường thuật Giải thích: Câu trực tiếp: “S + will V(nguyên thể)”, said S1. Câu tường thuật: S1 said (that) + S + would V(nguyên thể).
  4. Question 11 Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: Jane đã giành được giải nhất trong cuộc thi Hùng biện tiếng Anh. Cô ấy đang nói chuyện với Helen. Helen: "Xin chúc mừng! Bạn đã làm rất tốt." Jane: "___." A. Được rồi B. Làm tốt lắm C. Cảm ơn bạn D. Đó là niềm hạnh của tớ Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh. Chọn C. Question 12 Kiến thức: Giới từ Giải thích: pass to: cho người nào đó quyền sở hữu hoặc trách nhiệm pass up: từ chối cơ hội pass down: truyền tải thông tin hoặc trao tài sản cho thế hệ trẻ pass for: được chấp nhận như một cái gì đó Tạm dịch: Nghề đan thúng thường được truyền từ đời này sang đời khác. Chọn C. Question 13 Kiến thức: Giới từ Giải thích: to be bilingual in A and B: biết 2 thứ tiếng A và B Tạm dịch: Cô ấy nói được hai thứ tiếng là tiếng Anh và tiếng Pháp vì cô ấy sinh ra ở Canada. Chọn A. Question 14 Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Thời xưa, ai là người lên đường đi xa? A. Những tên cướp trên đường B. Những người thích mạo hiểm C. Hầu hết mọi người trong làng D. Những người đi bộ Thông tin: Only those who were adventurous set out on a long journey. Tạm dịch: Chỉ những người mạo hiểm mới bắt đầu một cuộc hành trình dài. Chọn B. Question 15 Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích:
  5. Thông tin: In the past, traveling was nothing less than a dangerous adventure Now people living in any part of a country can travel to any other part in comfort. Tạm dịch: Trong quá khứ, đi du lịch nguy hiểm không kém gì một cuộc phiêu lưu Giờ đây, mọi người sống ở bất kỳ vùng miền nào của đất nước cũng đều có thể thoải mái đi du lịch đến những vùng khác. Chọn A. Dịch bài đọc: Trong quá khứ, đi du lịch nguy hiểm không kém gì một cuộc phiêu lưu. Mọi người không có phương tiện giao thông như bây giờ. Họ phải đối mặt với đủ loại nguy hiểm như thời tiết xấu, thú dữ và trộm cướp. Vì vậy, hầu hết mọi người không thích đi xa làng của họ. Chỉ những người mạo hiểm mới bắt đầu một cuộc hành trình dài. Khi con người thành công trong việc huấn luyện các động vật bốn chân như ngựa và lạc đà, việc đi lại trở nên khá thoải mái. Một chuyến đi xuyên quốc gia vẫn là một việc nguy hiểm. Những ngày đó, việc vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác cũng rất khó khăn. Trước đây, con người phải mang vác hàng hóa trên đầu hoặc lưng. Sau đó, ngựa và các động vật khác được sử dụng cho mục đích này. Nhưng con người và động vật không thể mang những thứ quá nặng từ nơi này đến nơi khác. Giờ đây, mọi người sống ở bất kỳ vùng miền nào của đất nước cũng đều có thể thoải mái đi du lịch đến những vùng khác. Mỗi quốc gia đều thiết lập một mạng lưới đường sắt. Chỉ cần một khoản tiền nhỏ để đi từ nơi này đến nơi khác của đất nước. Nếu công việc của bạn gấp hơn, bạn có thể di chuyển bằng máy bay. Một chiếc máy bay sẽ chỉ cần vài ngày để bay vòng quanh thế giới. Việc đi lại bằng đường biển cũng trở nên nhanh, thoải mái và an toàn hơn trước. Question 19 Kiến thức: Phát âm “-c” Giải thích: A. telescope /ˈtelɪskəʊp/ B. customer /ˈkʌstəmə(r)/ C. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ D. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /s/, còn lại là /k/. Chọn D. Question 20 Kiến thức: Phát âm nguyên âm “-u” Giải thích: A. drumhead /ˈdrʌmhed/ B. nuclear /ˈnjuːkliə(r)/ C. conduct /kənˈdʌkt/ D. rusty /ˈrʌsti/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /juː/, còn lại là /ʌ/. Chọn B. Question 21 Kiến thức: Liên từ
  6. Giải thích: A. remind /rɪˈmaɪnd/ B. rocket /ˈrɒkɪt/ C. behave /bɪˈheɪv/ D. preserve /prɪˈzɜːv/ Quy tắc: - Động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. - Tính từ, danh từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết 1, còn lại là 2. Chọn B. Question 25 Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. official /əˈfɪʃl/ B. galaxy /ˈɡæləksi/ C. fabulous /ˈfæbjələs/ D. paradise /ˈpærədaɪs/ Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết 2, còn lại là 1. Chọn A.