Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 1 (Có đáp án)

Exercise 1: Put the verbs in brackets into the first conditional

  1. The bell (ring) ______ if there (be) _____ a fire
  2. If you (not learn) ______ if all three of you (get) _____ on it!
  3. If we (reuse) _____ things, this (minimize) _______ the dependence of making new things
  4. We (reduce) _____ noise pollution if we (grow) _____ more trees since they absorb sound
  5. If we (recycle) _____ glass, we (reduce) _____ air pollution by 20 per cent
  6. If you (hear) ____ loud noise too often, you (have) _____ hearing loss
  7. The bike (break) _____ if all three of you (get) _____ on it!
  8. We (also cut) ______ down the amount of pollution we create if we (cut) ____ down the use of fossil fuels
  9. You (save) ______ 40 watt-hours a day if you (turn) _____ off your computer before bedtime
  10. I (have) _____ no money left if I (buy) ____ that expensive book
doc 5 trang thihien 23/05/2023 7660
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_nang_cao_mon_tieng_anh_cau_dieu_kien_lo.doc

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 1 (Có đáp án)

  1. Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 1 1. Định nghĩa - Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would) - Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if 2. Cấu trúc If + S + present simple (thì hiện tại đơn), S + simple future (thì tương lai đơn) + V Ví dụ: If I have enough money, I will buy that flat (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua căn hộ kia) Lưu ý: - Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,” - Các động từ khuyết thiếu (can, may, should, must, ) có thể được dùng để thay thế “will” trong mệnh đề chính - Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng Ví dụ: If the sun doesn’t shine, you feel cold (Nếu mặt trời không tỏa nắng, bạn sẽ thấy lạnh) 3. Bài tập luyện tập Exercise 1: Put the verbs in brackets into the first conditional 1. The bell (ring) ___ if there (be) ___ a fire 2. If you (not learn) ___ if all three of you (get) ___ on it! 3. If we (reuse) ___ things, this (minimize) ___ the dependence of making new things 4. We (reduce) ___ noise pollution if we (grow) ___ more trees since they absorb sound 5. If we (recycle) ___ glass, we (reduce) ___ air pollution by 20 per cent
  2. D. told 5. If she sells her car, she ___ much money A. gets B. would get C. will get D. would have got Exercise 3: Rewrite the following sentences using the conditional sentences 1. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car ___ 2. I will get a work permit. I will stay for another month ___ 3. Study hard or you won’t pass the exam ___ 4. Don’t be impatient or you will make mistakes ___ 5. We save water. We won’t have to suffer from water shortage ___ Exercise 4: Complete the sentences with the correct verbs form in the bracket 1. If we meet at 9.30, we (have) ___ plenty of time 2. Unless you (tell) ___ the truth, I won’t help you 3. You’ll get pneumonia if you (not charge) ___ your wet clothes 4. If you go to Paris, where you (stay) ___? 5. The doors will be unlocked if you (press) ___ the green button Exercise 5: Write a sentence with “if” for each situation 1. You drive fast. You have an accident ___ 2. She stays at home. I give her a bar of chocolate
  3. 4. A 5. C Exercise 3: Rewrite the following sentences using the conditional sentences 1. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car 2. If I get a work permit, I will stay for another month 3. If you don’t study hard, you won’t pass the exam 4. If you don’t be impatient, you won’t make mistakes 5. If we save water, we won’t suffer from water shortage Exercise 4: Complete the sentences with the correct verbs form in the bracket 1. If we meet at 9.30, we (have) _will have___ plenty of time 2. Unless you (tell) __tell__ the truth, I won’t help you 3. You’ll get pneumonia if you (not charge) __don’t charge___ your wet clothes 4. If you go to Paris, where will you (stay) ___stay___? 5. The doors will be unlocked if you (press) _press___ the green button Exercise 5: Write a sentence with “if” for each situation 1. If you drive fast, you will have an accident 2. If she stays at home, I will give her a bar of chocolate 3. If they don’t open the door, the room will be very dark 4. If we pollute the river, we won’t have water to use 5. If she doesn’t hurry, she will be late for school