Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 2 (Có đáp án)
Exercise 1: Put the verb into the correct form
- If ____________ (I/ know) hiss number, I would phone him.
- ____________ (I/ not/ buy) that coat if I were you.
- ______________ (I/ help) you if I could, but I’m afraid I can’t.
- This soup isn’t very nice. _____________ (it/ taste) better if it wasn’t so salty.
- We live in a city and don’t need a car, but we would need one if ___________ (we/ live) in the country.
- We all need jobs and money, but what _____________ (you/ do) if _______________ (you/ not/ have) to work?
- I think there are too many cars. If ________________ (there/ not/ be) so many cars, _____________ (there/ not/ be) so much pollution.
- You’re always tired because you go to bed so late. If __________ (you/ not/ go) to bed so late every night, ________________ (you/ not/ be) tired all the time.
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ly_thuyet_va_bai_tap_nang_cao_mon_tieng_anh_cau_dieu_kien_lo.doc
Nội dung text: Lý thuyết và bài tập nâng cao môn Tiếng Anh - Câu điều kiện loại 2 (Có đáp án)
- Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 2 I. Lý thuyết câu điều kiện loại 2 Diễn tả hành động không có thực ở hiện tại hoặc tương lai If + S + simple past (quá khứ đơn), S + past future ( would) + V Ví dụ: If I were the president, I would build more hospitals (Nếu tôi là tổng thống, tôi sẽ xây nhiều bệnh viện hơn) Lưu ý: - Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,” - Các động từ khuyết thiếu (could, might, had to, ) có thể được dùng để thay thế “would” trong mệnh đề chính - Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng. II. Bài tập luyện tập câu điều kiện loại 2 Exercise 1: Put the verb into the correct form 1. If ___ (I/ know) hiss number, I would phone him. 2. ___ (I/ not/ buy) that coat if I were you. 3. ___ (I/ help) you if I could, but I’m afraid I can’t. 4. This soup isn’t very nice. ___ (it/ taste) better if it wasn’t so salty. 5. We live in a city and don’t need a car, but we would need one if ___ (we/ live) in the country. 6. We all need jobs and money, but what ___ (you/ do) if ___ (you/ not/ have) to work? 7. I think there are too many cars. If ___ (there/ not/ be) so many cars, ___ (there/ not/ be) so much pollution. 8. You’re always tired because you go to bed so late. If ___ (you/ not/ go) to bed so late every night, ___ (you/ not/ be) tired all the time. Exercise 2: Use the prompts to ask and answer questions as in the example 0. meet a famous actress?/ ask to take a photo of her
- 1. If I ___ to Athens, I’d visit the Acropolis. A. goes B. went C. will go 2. If I had money, I ___ some to the poor. A. give B. would give C. gave 3. If she ___ rich, she would buy a yacht A. were B. weren’t C. wasn’t 4. If Simon had a garden, he ___ trees A. planted B. would plant C. will plant 5. If Mary ___ time, she’d go out more A. have B. has C. had III. Đáp án bài tập luyện tập câu điều kiện loại 2 Exercise 1: Put the verb into the correct form 1.If ___knew___ (I/ know) hiss number, I would phone him. 2.___I wouldn’t buy___ (I/ not/ buy) that coat if I were you. 3.___I would help___ (I/ help) you if I could, but I’m afraid I can’t. 4.This soup isn’t very nice. ___It would taste___ (it/ taste) better if it wasn’t so salty.
- 2. B 3. A 4. B 5. C