Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Lượng từ (Có đáp án)

Cách sử dụng lượng từ trong Tiếng Anh

Khái niệm

Lượng từ đứng trước danh từ (Noun) để nói về số lượng của đối tượng đó

Các lượng từ thông dụng

A lot of/ Lots of

- A lot of/ Lots of nghĩa là “nhiều”, dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

- A lot of mang tính trang trọng, lịch sự hơn lots of

Many/ Much

- Many/ Much nghĩa là “nhiều”

- Many dùng cho danh từ đếm được số nhiều

- Much dùng cho danh từ không đếm được

Some/ Any

- Some/ Any nghĩa là “một vài, một số”

- Some được dùng cho cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được, trong câu khẳng định

- Any được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, trong câu phủ định

A few/ A little

- A few/ A little nghĩa là “một ít”

- A few dùng cho danh từ đếm được số nhiều

- A little dùng cho danh từ không đếm được số ít

doc 4 trang thihien 23/05/2023 7340
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Lượng từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_luong_tu_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Lượng từ (Có đáp án)

  1. Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2 I. Cách sử dụng lượng từ trong Tiếng Anh 1. Khái niệm Lượng từ đứng trước danh từ (Noun) để nói về số lượng của đối tượng đó 2. Các lượng từ thông dụng a. A lot of/ Lots of - A lot of/ Lots of nghĩa là “nhiều”, dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được. - A lot of mang tính trang trọng, lịch sự hơn lots of b. Many/ Much - Many/ Much nghĩa là “nhiều” - Many dùng cho danh từ đếm được số nhiều - Much dùng cho danh từ không đếm được c. Some/ Any - Some/ Any nghĩa là “một vài, một số” - Some được dùng cho cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được, trong câu khẳng định - Any được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, trong câu phủ định d. A few/ A little - A few/ A little nghĩa là “một ít” - A few dùng cho danh từ đếm được số nhiều - A little dùng cho danh từ không đếm được số ít II. Bài tập vận dụng Exericse 1: Choose the correct answer 1. Hurry up! We only have ___ time to finish the task A. many B. much
  2. 4. I didn't see ___ of the film because I fell asleep. 5. How ___coffee did you buy? 6. How ___ cups of coffee did you buy? 7. Not ___ students passed the exam. Exercise 3: Complete the sentence using “a few/ few/ a little/ little” 1. They have a small cheap car because they have ___ money. 2. Let’s go by taxi. I’ve got ___ money 3. I have to see my boss. I’ve got ___ questions to ask him. 4. I have ___ money left so I can’t go to the restaurant. 5. Could we have ___ wine, please? 6. ___ children like spinach. It’s a pity because it’s good for you. 7. I must admit I was ___ surprised at my results. 8. John is very unpleasant. That’s why he has ___ friends. 9. He’s already been to France ___ times. 10. The children haven’t drunk all the orange juice. There’s ___ left. III. Gợi ý đáp án bài tập vận dụng Exericse 1: Choose the correct answer 1. D 2. A 3. D 4. D 5. C Exercise 2: Fill in the blank with “much” or “many” 1. I don't have ___much___ time to do sport. 2. How ___many___ people came to the meeting? 3. Are there ___many___ students in the class? 4. I didn't see ___much___ of the film because I fell asleep. 5. How ___much___coffee did you buy? 6. How ___many___ cups of coffee did you buy? 7. Not ___many___ students passed the exam. Exercise 3: Complete the sentence using “a few/ few/ a little/ little”