Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Ngữ pháp: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Use the correct verb tense or form :
1. Rickets …………… a children’s disease cause by a lack of vitamin D. (be)
2. Measles …………… a dangerous disease for pregnant women. (be)
3. Statistics …………… a difficult course for people to understand. (be)
4. Statistics …………… that approximately 40 percent of all marriages in the Unites States
……………… in divorce. (show / end)
5. The United States ……………… of 50 states. (consist)
6. Two hours ……………. too long to wait, don’t you think ? (be)
7. Cattle ………………. to graze near the church. (allow)
8. The police …………………….. the thief recently. (arrest)
9. Peaches and cream …………… delicious. (be)
10. Peaches and cream …………… perishable and be refrigerated. (be)
11. The majority of the birds ………………. for winter. (migrate)
12. The majority of the homework ………………. useful. (be)
13. A number of books on U.S universities ………………. in the library. (be)
14. The number of books on U.S universities ………………. fifteen. (total)
15. Kara Walters, together with her classmates, …………………… a formidable opponent on the basketball court. (present)
File đính kèm:
- on_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_ngu_phap_su_hoa_hop_giua_chu.doc
Nội dung text: Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Ngữ pháp: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NGỮ PHÁP: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ A. LÝ THUYẾT 1. Singular verb - Chủ ngữ số ít ( hoặc danh từ không đếm được) EX: Milk is good for health - Hai chủ từ nối với nhau bằng “ and” nhưng có cùng ý tưởng hoặc chỉ một người. EX: Love and to be loved is the happiest thing on the earth. My best friend and adviser, Tom , is coming tonight. - Chủ ngữ là hai danh từ khác nhau nối với nhau bằng “and” nhưng trước mỗi danh từ có each hoặc every. EX: Each boy and each girl has a book. - Chủ ngữ là các đại từ phiếm chỉ ( everybody, somebody, nobody, something, ) EX: Nothing was seen last night because of the darkness. - Chủ ngữ là: Tiền, Thời gian, Khoảng cách hoặc Số lượng. EX: Twenty dollars is too much to pay for such a shirt. Four weeks is a long time to wait for you. - Chủ ngữ là mệnh đề hay danh động từ ( gerund). EX: Swimming is good for health. That you get very high grades in school is necessary. - Chủ ngữ là các danh từ trừu tượng. ( knowledge, beauty, ), môn học ( physics, mathematics, ), căn bệnh ( meales, mumps, ) hoặc các danh từ như: news, furniture, work,
- - Chủ ngữ là: “A nunber of + noun” thì động từ chia số nhiều. EX: A number of students were absent yesterday. - Chủ ngữ là “ There + be + noun” thì động từ “be” chia theo danh từ(noun) EX: There is a fly in this room There are a lot of people here. B. BÀI TẬP Use the correct verb tense or form : 1. Rickets a children’s disease cause by a lack of vitamin D. (be) 2. Measles a dangerous disease for pregnant women. (be) 3. Statistics a difficult course for people to understand. (be) 4. Statistics that approximately 40 percent of all marriages in the Unites States in divorce. (show / end) 5. The United States of 50 states. (consist) 6. Two hours . too long to wait, don’t you think ? (be) 7. Cattle . to graze near the church. (allow) 8. The police the thief recently. (arrest) 9. Peaches and cream delicious. (be) 10. Peaches and cream perishable and be refrigerated. (be) 11. The majority of the birds . for winter. (migrate) 12. The majority of the homework . useful. (be) 13. A number of books on U.S universities . in the library. (be) 14. The number of books on U.S universities . fifteen. (total) 15. Kara Walters, together with her classmates, a formidable opponent on the basketball court. (present)
- 36. The jury . not in arrangement on the validity of the evidence. (be) 37. The number of careers Yoko can enter very large. (be) 38. A great number of homework Ying can do everyday very large. (be) 39. Neither of my two suitcases adequate for this trip. (be) 40. Everybody in this class their homework already. (do)