Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Quy tắc trọng âm (Có đáp án)
Lý thuyết
Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: for'get, re'lax, de'ny, ….
Động từ có 3 âm tiết
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm
Ex: en’counter, de’termined, …
Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên
Ex: ‘exercise
Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour,…
Danh từ có 3 âm tiết
Âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: 'paradise, 'pharmacy,…..
Âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: handsome, 'lucky, 'pretty,….
Tính từ có 3 âm tiết
Âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/
Âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/
Các từ có đuôi -ion, -ian trọng âm rơi vào âm tiết trước nó
Ex: deˈcision, ˈfiction, muˈsician…
Những từ có đuôi -ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity, -itive trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
Ex: arˈtistic, heˈroic, ….
Những từ có đuôi -al, –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối trở lên
Ex: boˈtanical, ˈnational, echˈnology, geoˈgraphy….
Những từ có đuôi -ese, -ee, – eer, -ique, -esque, -ain thì trọng âm rơi vào chính nó
Ex: Vietnamˈese, intervieˈwee, …
Các từ có tiền tố un-, im- thì trọng âm của từ không thay đổi so với trọng âm gốc của từ
Ex: unˈable, imˈpossible,…
File đính kèm:
- on_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_quy_tac_trong_am_co_dap_an.doc
Nội dung text: Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Quy tắc trọng âm (Có đáp án)
- Quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ nhớ A. Lý thuyết 1. Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: for'get, re'lax, de'ny, . 2. Động từ có 3 âm tiết Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm Ex: en’counter, de’termined, Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên Ex: ‘exercise 3. Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 4. Danh từ có 3 âm tiết Âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex: 'paradise, 'pharmacy, Âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ 5. Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: handsome, 'lucky, 'pretty, . 6. Tính từ có 3 âm tiết Âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Ex: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/ Âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/
- Exercise 2: 1. A. national B. chemical C. medical D. informal 2. A. definition B. electricity C. contaminate D. radiation 3. A. prehistoric B. economic C. linguistic D. optimistic 4. A. aquatic B. behavior C. pollution D. permanent 5. A. scientific B. dramatic C. athletic D. domestic Đáp án 1. D 2. C 3. C 4. D 5. A Lời giải chi tiết 1. D vì trọng âm thứ 2 còn lại trọng âm thứ 1 2. C vì trọng âm thứ 2 còn lại trọng âm thứ 3 3. C vì trọng âm thứ 2 còn lại trọng âm thứ 3 4. D vì trọng âm thứ 1 còn lại trọng âm thứ 2 5. A vì trọng âm thứ 3 còn lại trọng âm thứ 2 Exercise 3: 1. A. coffee B. Chinese C. payee D. trainee 2. A. referee B. guarantee C. Japanese D. jubilee 3. A. refugee B. trainee C. Japanese D. engineer 4. A. Viennese B. Chinese C. Burmese D. Maltese 5. A. degree B. affect C. obese D. algae Đáp án 1. A 2. D 3. B 4. D 5. D Exercise 4: 1. A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy 2. A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous 3. A. loyalty B. success C. incapable D. sincere