Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Số đếm số thứ tự (Có đáp án)
Exercise 1: Underlined the correct words to complete each of the following sentences
- I have dinner at six/ sixth o’clock.
- Michael is twelve/ twelfth years old.
- It's the five/ fifth day of our holiday in London.
- Brazil won the World Cup for the four/ fourth time in 1994.
- This birthday cake costs only three/ third dollars.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Số đếm số thứ tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_so_dem_so_thu_tu_co_dap_an.doc
Nội dung text: Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Số đếm số thứ tự (Có đáp án)
- Số đếm số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3 I. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh 1. Số đếm trong Tiếng Anh - Số đếm trong Tiếng Anh là các số dùng cho danh từ đếm được dùng để chỉ số lượng, số điện thoại, độ tuổi, năm, 0 zero/ oh 11 eleven 22 twenty - 80 eighty two 1 one 12 twelve 2 two 13 thirteen 30 thirty 90 ninety 3 three 14 fourteen 4 four 15 fifteen 40 forty 100 one hundered 5 five 16 sixteen 6 six 17 seventeen 50 fifty 1000 one thousand 7 seven 18 eighteen 8 eight 19 nineteen 60 sixty 9 nine 20 twenty 10 ten 21 twenty - 70 seventy one 2. Số thứ tự trong Tiếng Anh - Số thứ tự thể hiện thứ tự của người, sự vật, sự việc trong một nhóm các đối tượng. - Để biến đổi số đếm thành số thứ tự, chúng ta thường thêm đuôi -th vào sau số đếm. Số thứ tự Số đếm -th - Số thự tự thường dùng khi diễn tả vị trí, thứ hạng, nói về ngày trong tháng, nói đến tầng của một tòa nhà, II. Bài tập vận dụng
- Twelve (12) Twelfth (12th) Twenty (20) Twentieth (20th) Fifteen (15) Fifteenth (15th) Thirty - one (31) Thirty-first (31st)