Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Tính từ (Có đáp án)

Exericse 1: Give the correct form of the words in brackets

  1. The new rules are very _______________. (use)
  2. Be _______________! It is very slippery here. (care)
  3. The injection was very _______________. (pain)
  4. Tom is _______________ and sociable. (friend)
  5. We read the text about the _______________ traditions. (culture)
  6. This sandwich is not _______________. (eat)
  7. Our leaders discussed the _______________ situation. (economy)
  8. Your advice is _______________. Thanks a lot. (value)
  9. The weather was cold and _______________. (wind)
  10. Tim’s car is new and _______________. (rely)
doc 3 trang thihien 23/05/2023 7580
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Tính từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_thi_vao_lop_10_mon_tieng_anh_tinh_tu_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ôn thi vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Tính từ (Có đáp án)

  1. Tính từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 8 I. Cấu tạo của tính từ 1. Noun + able = adj Eg: fashion (thời trang) => fashionable (hợp thời trang) 2. Verb + ive = adj Eg: create (tạo ra) => creative (có tính sáng tạo) 3. Verb + able = adj Eg: count (đếm) => countable (có thể đếm được) 4. Verb + ible = adj Eg: access (tiếp cận) => accessible (tiếp cận được) II. Tính từ sở hữu 1. Định nghĩa - Là một thành phần ngữ pháp của câu chỉ sự sở hữu, thường đứng trước danh từ và có chức năng bổ nghĩa cho các danh từ đi sau nó, giúp cho người đọc hoặc người nghe có thể xác định được danh từ đó thuộc về một vật hoặc một người đó. 2. Cấu tạo tính từ sở hữu Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu I (Tôi) my We (Chúng tôi) our You (Bạn/ Các bạn) your They (Họ) their He (Anh ấy) his She (Cô ấy) her It (Nó) Its III. Bài tập vận dụng Exericse 1: Give the correct form of the words in brackets 1. The new rules are very ___. (use)
  2. A. Nick’s - his B. Nicks’ - his C. Nick’s - its D. Nick - its 5. ___ new guitar looks the same as ___. A. Your - mine B. Yours - my C. My - your D. Yours - mine IV. Đáp án bài tập vận dụng Exericse 1: Give the correct form of the words in brackets 1. The new rules are very ___useful/ useless___. (use) 2. Be ___careful___! It is very slippery here. (care) 3. The injection was very ___painful___. (pain) 4. Tom is ___friendly___ and sociable. (friend) 5. We read the text about the ___cultural___ traditions. (culture) 6. This sandwich is not ___eatable___. (eat) 7. Our leaders discussed the ___political___ situation. (policy) 8. Your advice is ___valuable___. Thanks a lot. (value) 9. The weather was cold and ___windy___. (wind) 10. Tim’s car is new and ___reliable___. (rely) Exercise 2: Choose the correct answer A, B, C or D 1. A 2. D 3. D 4. C 5. A