Tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với các từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3, 2 điểm)
1. You should ________ this medicine, and you’ll be well again.
   A. have    B. drink  C. eat   D. take
2. This report is divided broadly ________ two parts.
   A. by                          B. into                     C. in                           D. with
3. The boy looks very proud ________ his success at school.
   A. on                          B. in                         C. of                           D. at
4. It was raining ________ I couldn’t go outside.
   A. as hard as               B. so hard that        C. so hard as              D. too hard that
5. ________ he shouted, he couldn’t make his voice heard.
  A. Since                        B. When                  C. Because                 D. Although
6. She has a house that is ________ than mine.
  A. much big                  B. as big           C. much bigger            D. more big
7. This is the last bus, ________ ?
  A. isn’t it                     B. is this                    C. is it                         D. isn’t this
doc 8 trang Ngọc Lễ 18/08/2023 7340
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_sinh_vao_lop_10_mon_tieng_anh_de_so_1_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 Câu I. Chọn một phương án A, B, C, hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0, 8 điểm). 1. A. saved B. helped C. looked D. reduced 2. A. trees B. rivers C. trips D. days 3. A. scheme B. machine C. mechanic D. chemistry 4. A. climate B. divide C. primary D. religion Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với các từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3, 2 điểm) 1. You should ___ this medicine, and you’ll be well again. A. have B. drink C. eat D. take 2. This report is divided broadly ___ two parts. A. by B. into C. in D. with 3. The boy looks very proud ___ his success at school. A. on B. in C. of D. at 4. It was raining ___ I couldn’t go outside. A. as hard as B. so hard that C. so hard as D. too hard that 5. ___ he shouted, he couldn’t make his voice heard. A. Since B. When C. Because D. Although 6. She has a house that is ___ than mine. A. much big B. as big C. much bigger D. more big
  2. Taxi driver: "Shall I help you with your big suitcase?" - Lan: "___" A. Not a chance. B. I can’t agree more. C. That’s very kind of you. D. What a pity! 16. Tom invites Susan to go to the cinema. Tom: “Would you like to go to the cinema with me this weekend?” Susan: “___.” A. Yes, I'd love to B. Yes, I do C. I agree with you D. Yes, it is Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (0,8 điểm) 1. Thank you (A) very much for (B) a letter (C) which arrived a few (D) days ago. 2. The clerk said (A) that money (B) can pay (C) at the check-out if I wanted (D) to. 3. The room isn’t too large (A) for them (B) to put (C) all the furniture (D) into. 4. Has your mother have (A) a (B) man repair (C) the roof of the (D) house? Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. When my mother came home, I___ (talk) to my friend on the phone. 2. I ___ (just /meet) Ann’s husband. I met him at a party last night. 3. All the students have finished (paint) ___ the pictures so far. 4. Lots of trains used ___ (stop) here, but not many do now. Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. The candidates listed below have failed to satisfy the ___. (examine) 2. Our visit to Ha Long Bay was great. It was such a(n) ___ experience. (forget) 3. He got weaker after he was operated ___. (success)
  3. Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. (0,8 điểm) Brazil, the largest country in South America and the fifth largest country in the world, is located in the eastern half of South America. The people of Brazil are famous for their outgoing, friendly, and fun-loving nature. Brazilian women are considered to be among the best dressed in the world. Brazil is a federal republic with 23 states. The capital city is Brasilia. Portuguese is the official language and it is spoken with a distinct Brazilian accent. Brazil has population of over 138 million, which is made of people of many different races and ethnic groups. A number of industrial products are produced in Brazil, including cars, chemicals, ships, machines, and military weapons. Mining is also an important industry. Agriculture is another important industry. Many crops are exported including coffee (Brazil is the largest coffee grower in the world), cotton, soybeans, sugar, cocoa, rice, corn and fruit. 1. Who are considered to be among the best dressed in the world? A. Brazilian men B. Brazilians C. Americans D. Brazilian women 2. How are the people of Brazil? A. Outgoing, famous, and natural. B. Outgoing, friendly, and natural. C. Outgoing, friendly, and fun-loving. D. Famous, friendly, and fun-loving. 3. The word “rice” in line 11 is closest in meaning to . A. a kind of vegetables B. a kind of grains C. a kind of meat D. a kind of drinks 4. What is the most significant agricultural product in Brazil? A. cocoa B. coffee C. corn D. cotton Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,2 điểm) 1. They have already finished the homework.
  4. Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.( 0,8 điểm) 1. When my mother came home, I___was talking_ (talk) to my friend on the phone. 2. I _have just met _ (just /meet) Ann’s husband. I met him at a party last night. 3. All the students have finished (paint) __painting_ the pictures so far. 4. Lots of trains used_to stop_ (stop) here, but not many do now. Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.( 0,8 điểm) 1. The candidates listed below have failed to satisfy the examiners. (examine) 2. Our visit to Ha Long Bay was great. It was such a(n) unforgettable experience. (forget) 3. He got weaker after he was operated unsuccessfully. (success) 4. What is the correct pronunciation of this word? (pronounce) Câu VI. Chọn một phương án đúng ( A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (0, 8 điểm) 1 - A; 2- A; 3 - B; 4 - D; Câu VII. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.( 0,8 điểm) 1 - >Indonesia is an island nation in Southeast Asia. 2 -> The country's total area is 1,904,443 sq km. 3 -> Yes, it is. 4 -> There are five. Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.( 0,8 điểm) 1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho.( 1,2 điểm)