Đề ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Ngữ văn

Câu 1: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ Hán -Việt?
A. Thanh minh B. Giai nhân C. Tảo mộ D. Ngựa xe.
Câu 2: Xét về thành phần câu, câu sau đây gồm mấy thành phần?
“Sau một hồi trống thúc vang dội cả lòng tôi, mấy người học trò cũ đến sắp hàng dưới hiên rồi đi vào lớp”.
A. Hai B. Bốn C. Ba D. Một
docx 2 trang Mạnh Hoàng 25/01/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Ngữ văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_ngu_van.docx

Nội dung text: Đề ôn thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Ngữ văn

  1. PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Trong 8 câu hỏi sau mỗi câu có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng để viết vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ Hán -Việt? A. Thanh minh B. Giai nhân C. Tảo mộ D. Ngựa xe. Câu 2: Xét về thành phần câu, câu sau đây gồm mấy thành phần? “Sau một hồi trống thúc vang dội cả lòng tôi, mấy người học trò cũ đến sắp hàng dưới hiên rồi đi vào lớp”. A. Hai B. Bốn C. Ba D. Một Câu 3: Câu “ Tre ăn ở với người đời đời, kiếp kiếp”( trích “Cây tre Việt Nam” -Thép Mới) sử dụng phép tu từ gì? A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C . So sánh D. Hoán dụ Câu 4: Câu “Cười thì hàm răng lóa lên khuôn mặt nhem nhuốc” (trích “Những ngôi sao xa xôi” - Lê Minh Khuê) có chứa thành phần nào trong các thành phần sau? A. Trạng ngữ B .Thành phần tình thái C. Khởi ngữ D. Thành phần cảm thán. Câu 5: Có thể thay thế từ ngữ xưng hô nào phù hợp cho từ “bà con” trong câu nói “Luôn tiện bà con lót dạ” (trích “Lặng lẽ Sa Pa” - Nguyễn Thành Long) A. Mọi người B. Các em C. Các anh D. Các ông Câu 6: Câu thơ “Biển cho ta cá như lòng mẹ - Nuôi lớn đời ta tự buổi nào” (trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận) thuộc kiểu câu gì? A. Câu nghi vấn B. Câu cảm thán C. Câu trần thuật D. Câu cầu khiến. Câu 7: Nói dịu nhẹ như khen, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách. Điều đó được coi là gì? A. Nói móc B. Nói mát C. Nói leo D. Nói dối. Câu 8: Hãy chọn từ, ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Đồng nghĩa với “nhược điểm” là A.Yếu điểm B. Khuyết điểm C. Điểm thiếu sót D. Điểm yếu. PHẦN II: Tự luận Câu 1: Cho câu văn sau: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác Hồ, cũng như các vị danh nho xưa , hoàn toàn không phải là một cách tự thần thánh hóa, tự làm cho khác đời, hơn đời, mà đây là lối sống thanh