4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật (Có đáp án)

Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x N* thì phương trình của bài toán là:
pdf 17 trang Mạnh Hoàng 05/01/2024 2780
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2023_202.pdf

Nội dung text: 4 Đề thi thử vào Lớp 10 THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học: 2023 - 2024 (Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 111 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3 5. 3 5 2 B. 2 2. 2 2 4 C. 5 3. 3 5 2 D. 2 2 2. 2 2 2 4 Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức P x 2022 2023 x là: 2022 2022 2022 2022 A. x B. x C. x D. x 2023 2023 2023 2023 Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và ACB 600 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 0 0 0 0 A. ADC 60 B. ADC 120 C. ABC 60 D. ADB 60 Câu 4. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là 2 A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 6. Giá trị của x để 3 2x 1 3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x = 4 Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có đúng một tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó: A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI - B. m < - C. m = - D. m 2 2 2
  2. 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25 2022 Câu 29. Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng? 2023 A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 0. Câu 30. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0 C. x2 + 7x +12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 31. Cho tam giác ABC cân tại A có ̂ nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là: A. 1300 B. 1000 C. 500 D. 650 Câu 32. Diện tích của hình tròn là 64π cm2 thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ? A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV. Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 55 55 A. ab 0; 5 B. ab 0; 5 C. ab ; D. ab ; 22 22 Câu 35. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình V1 trụ, V2 là thể tích hình nón. Tỷ số là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3 Câu 36. Một cột đèn có chiều cao 12m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600. Bóng của nó trên mặt đất là: A. 4√ m B. 7,15m C. 6 m D. 7,05m Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A . 1 B. 1 C. 1 D. 1 x 3 x x 3 x x x 3 x x 3 Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng 20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là: A. 40 km / h ;5( km / h ) B. 30 km / h ;5( km / h ) C. 25 km / h ;5( km / h ) D. 35 km / h ;5( km / h ) Câu 39. Trên đường tròn (O; 25cm) cho hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là A. 8 cm. B. 22cm hoặc 8cm. C. 15cm. D. 22 cm.
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học: 2023 - 2024 (Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 333 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 2022 Câu 1. Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng? 2023 A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 0. Câu 2. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x2 + 7x -12 = 0 B. x2 - 7x -12 = 0 C. x2 + 7x +12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5 Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450 2 Câu 5. Giả sử xx12, là hai nghiệm của phương trình 2xx 3 10 0 .Khi đó tích xx12. bằng: 3 3 A. B. C. 5 D. 5 2 2 Câu 6. Phương trình xx42 20 có tập nghiệm là: A. 1;2 B. 2 C. 2; 2 D. 1;1; 2; 2 Câu 7. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sinB = cosC B. cotB = tanC C.sin2B + cos2C=1 D. tanB = cotC Câu 9. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình xy 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất: A. xy 1 B. 01xy C. 2yx 2 2 D. 3yx 3 3 ax 34 y Câu 10. Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ PT có nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. C. 1 D. 1 b b 0 b b 2 2 2 Câu 11. Diện tích của hình tròn là 64π cm2 thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π cm B. 8π cm C. 32π cm D. 16π cm Câu 12. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của xAB là:
  4. Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = h, HB= c’; HC= b’, AB = c; AC = b, BC = a. Hệ thức nào sau đây là sai ? 1 1 1 A. b2 a. b ' B. C. h2 b. c D. a h b c h2 b 2 c 2 Câu 29. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3 5. 3 5 2 B. 2 2. 2 2 4 C. 5 3. 3 5 2 D. 2 2 2. 2 2 2 4 Câu 30. Điều kiện xác định của biểu thức P x 2022 2023 x là: 2022 2022 2022 2022 A. x B. x C. x D. x 2023 2023 2023 2023 Câu 31. Cho (O;R) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BC, tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, DC ở P và Q. Diện tích tam giác OPQ có giá trị nhỏ nhất khi OP bằng: B. √ C. √ D. √ Câu 32. Cho (A; 2cm), (B; 3cm), (C; 4cm) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Nửa chu vi tam giác ABC bằng: A. 9cm B. 10cm C. 1cm D. 7cm Câu 33. Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Giao điểm của (d) và (P) nằm ở góc phần tư thứ mấy ? A. thứ I. B. thứ II. C. thứ III. D. thứ IV. Câu 34. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 55 55 A. ab 0; 5 B. ab 0; 5 C. ab ; D. ab ; 22 22 Câu 35. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2 R2 Câu 36. Tam giác ABC vuông cân có cạnh góc vuông bằng a nội tiếp (O;R) thì: A. R = √ B. R = a.tan450 C. R = √ D. R = √ Câu 37. Để vận chuyển 90 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn dự định lúc đầu là 3 xe. Biết rằng mỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 1 tấn hàng. Tính số xe vận tải lớn đã được điều động. Nếu gọi số xe vận tải lớn được điều động là x ( xe), x N* thì phương trình của bài toán là: 90 90 90 90 90 90 90 90 A . 1 B. 1 C. 1 D. 1 x 3 x x 3 x x x 3 x x 3 Câu 38. Một ca nô xuôi dòng 1km và ngược dòng 1km hết tất cả 3,5 phút. Nếu ca nô xuôi dòng 20 km và ngược dòng 15 km thì hết 1 giờ. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là: A. 40 km / h ;5( km / h ) B. 30 km / h ;5( km / h ) C. 25 km / h ;5( km / h ) D. 35 km / h ;5( km / h ) Câu 39. Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN II TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học: 2023 - 2024 (Đề thi gồm 04 trang) Môn: TOÁN Mã đề: 222 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. Trong hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là: A. y = 2x -1 B. y = - 2x + 1 C. y = -2x -1 D. y = 6 - 2(1-x) ax 34 y Câu 2. Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ PT có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. 1 C. D. 1 b b b 0 b 2 2 2 Câu 3. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2√ cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là 2 A. π cm2 B. π cm2 C. π cm2 D. π cm Câu 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp và ADB 600 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. ADC 600 B. ADC 1200 C. ABC 600 D. ACB 600 Câu 5. Cho đường thẳng y = ( 2m + 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi: 1 1 1 A. m > - B. m < - C. m = - D. m 2 2 2 Câu 6. Điều kiện xác định của biểu thức P x 2022 2023 x là: 2022 2022 2022 2022 A. x B. x C. x D. x 2023 2023 2023 2023 Câu 7. Cho đường tròn (O; 10cm) và (I; 5cm) có ba tiếp tuyến tuyến chung. Khi đó: A. OI = 15cm B. OI = 5cm C. OI < 5cm D. 5cm < OI < 15cm Câu 8. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tia phân giác trong và ngoài của tam giác tại đỉnh A cắt đường tròn tại P, Q. Độ dài đoạn PQ bằng: A. √ B. √ C. √ D. 2R x 3 Câu 9. Gọi S là tổng các giá trị của nguyên của x làm cho biểu thức H = có giá trị x 1 nguyên. Giá trị của S là: A. 38 B. 36 C. 39 D. 34 Câu 10. Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. 3 5. 3 5 2 B. 2 2. 2 2 4 C. 2 2 2. 2 2 2 4 D. 5 3. 3 5 2 Câu 11. Hình tròn (O; 2cm) là hình gồm tất cả các điểm: A. Có khoảng cách đến O lớn hơn 2cm. B. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn 2cm. C. Có khoảng cách đến O bằng 2cm. D. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 2cm. Câu 12. Hai đường tròn (O; 6cm) và (I; 8cm) cắt nhau tại A và B. Biết OI = 10cm. Độ dài dây AB bằng: