Đề khảo sát chất lượng học sinh dự thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Như Anh (Có đáp án)

Câu IV (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C (C khác M). Kẻ MH vuông góc với BC (HBC).

1. Chứng minh rằng BOMH là tứ giác nội tiếp.

2. MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.

3. Gọi giao điểm của đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC là K (K khác M). Chứng minh rằng ba điểm C, K, E thẳng hàng.

pdf 6 trang Mạnh Hoàng 05/01/2024 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh dự thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Như Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_du_thi_vao_lop_10_thpt_mon_t.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh dự thi vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Như Anh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NHƯ THANH HỌC SINH DỰ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giáo đề) Đề thi có 05 câu, gồm 01 trang Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức P= (với x ≥ 0; x ≠ 4) √𝑥𝑥 √𝑥𝑥−1 6−3√𝑥𝑥 1. Rút gọn biểu thức P. √𝑥𝑥+3 − 2−√𝑥𝑥 − 𝑥𝑥+√𝑥𝑥−6 2. Tìm tất cả các giá trị của x để = . Câu II (2,0 điểm) 𝑃𝑃 √𝑥𝑥 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = ax + (b– 1). Tìm a, b biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. 2 = 4 2. Giải hệ phương trình: 3 + 2 = 0 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 − Câu III (2,0 điểm) �− 𝑥𝑥 𝑦𝑦 1. Giải phương trình: x2 + 5x – 6 = 0 2. Cho phương trình x22++ 6x 6m − m = 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: 33 2 x12−+ x 2x 1 + 12x 1 += 72 0 Câu IV (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C (C khác M). Kẻ MH vuông góc với BC (H∈BC). 1. Chứng minh rằng BOMH là tứ giác nội tiếp. 2. MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC. 3. Gọi giao điểm của đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC là K (K khác M). Chứng minh rằng ba điểm C, K, E thẳng hàng. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thỏa mãn + + = 2. Chứng minh: √𝑥𝑥 2�𝑦𝑦 √𝑧𝑧 + + + + + + + + 3 𝑥𝑥√𝑥𝑥 𝑦𝑦�𝑦𝑦 𝑧𝑧√𝑧𝑧 ≥ 𝑥𝑥 �𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑦𝑦 �𝑦𝑦H𝑦𝑦ết 𝑧𝑧 𝑧𝑧 √ 𝑧𝑧𝑧𝑧 𝑥𝑥 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; SBD:
  2. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;3) 0,25 Câu III 1.(1,0 điểm):PT: x2 + 5x – 6 = 0 có các hệ số: a = 1, b = 5, c = - 6 0,25 (2,0 Vì a + b + c = 1 + 5 +(- 6) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm pb 0,5 điểm) x1 = 1 và x2 = - 6 0,25 22 x++ 6x 6m − m = 0 Có ∆=' 9 − 6m + m22 = (m − 3) ≥ 0, với mọi m ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm x , x với mọi m. 1 2 xx+=− 6 12 0,25 Theo Vi-ét ta có:  2 (2) x12 .x= 6m − m 33−+ 2 + += Theo bài ra ta có: x12 x 2x 1 12x 1 72 0 + 2 + 12 + 72 = 0 3 3 2 ⇔ 𝑥𝑥(1 − 𝑥𝑥2 )( 𝑥𝑥1+ 𝑥𝑥+1 ) 2 ( 6 ) + 72 = 0 2 2 ( 1 2)[( 1 + 1 )2 2 ] 21 + 721 = 0 (3) ⇔ 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 − − 𝑥𝑥 2 Thay ⇔(2) vào𝑥𝑥1 − (3)𝑥𝑥2 ta đư𝑥𝑥1ợc 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 ( )(36 6 + ) 2(6 ) + 72 = 0 2 2 𝑥𝑥1(− 𝑥𝑥2 )(36− 𝑚𝑚6 𝑚𝑚+ −) + 2𝑚𝑚( − 𝑚𝑚 6 + 36) = 0 2 2 0,25 ⇔ (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥62 + 36− )(𝑚𝑚 𝑚𝑚 + 2) =𝑚𝑚0 − 𝑚𝑚 222 Vì m⇔− 6m𝑚𝑚 + 36− =𝑚𝑚 (m − 3) +𝑥𝑥1 27− >∀𝑥𝑥 0,2 m ⇒x12 − x += 20 xx12+=− 6 Ta có hệ phương trình:  0,25 xx12−=− 2 Giải hệ phương trình ta được x12=−=− 4; x 2 2 ⇒ (− 4).( −= 2) 6m − m ⇔m2 − 6m += 8 0 0,25 Giải phương trình ta được m = 2 hoặc m = 4 Vậy m = 2 hoặc m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa 33 2 mãn x12−+ x 2x 1 + 12x 1 += 72 0
  3. đường kính MC => = 90 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn đường kính MC) = 900 Mà𝑀𝑀� 𝑀𝑀𝑀𝑀 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn tâm O) => + 0 = 90 + 90 = 180 0,25 𝑀𝑀�𝑀𝑀𝑀𝑀 => C, K, N thẳng hàng 0 (1) 0 0 𝑀𝑀�𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀�𝑀𝑀𝑀𝑀 Theo câu b, ta có: ME.MH=BE.HC => = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐻𝐻𝐻𝐻 Mà = (∆CHM đồng dạng ∆CMB) 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶 0,25 => 𝑀𝑀𝑀𝑀= 𝑀𝑀𝑀𝑀= (MB=BN) 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶 Xét𝐵𝐵𝐵𝐵 ∆MEC𝑀𝑀 𝑀𝑀và ∆BEN𝐵𝐵𝐵𝐵 Có: = = 90 , = 0 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶 ∆�MEC đồ�ng dạng ∆BEN => 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 0,25 => = (2 góc tương ứng) Mà + = 180 (2 góc kề bù) 𝑀𝑀𝑀𝑀�𝑀𝑀 𝐵𝐵𝐵𝐵�𝐵𝐵 + = 180 0 => 𝑀𝑀𝑀𝑀�𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶� =>C, E, N thẳng hàng (2)0 𝐵𝐵𝐵𝐵�𝐵𝐵 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶� 0,25 Từ (1) và (2) => C, K, N, E thẳng hàng Vậy ba điểm C, K, E thẳng hàng Đặt a = , b = , c = (a,b,c > 0) => a + b + c = 2 √𝑥𝑥 �𝑦𝑦 √𝑧𝑧 Ta có VT = + + 3 3 3 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 = 2 2 +2 2 2+ 2 𝑎𝑎 +𝑎𝑎𝑎𝑎4+𝑏𝑏 𝑏𝑏 +𝑏𝑏𝑏𝑏+𝑐𝑐4 𝑐𝑐 +𝑐𝑐𝑐𝑐+𝑎𝑎 4 𝑎𝑎 ( ) 𝑏𝑏 𝑐𝑐 0,25 Áp dụng BĐT3 2+ 2 3 2 ta có:2 3 2 2 𝑎𝑎 +𝑎𝑎2 𝑏𝑏+𝑎𝑎𝑎𝑎2 𝑏𝑏 +𝑏𝑏2 𝑐𝑐+𝑏𝑏𝑐𝑐 𝑐𝑐 +𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑐𝑐𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏 𝑥𝑥 𝑦𝑦 +≥ 𝑥𝑥+𝑦𝑦 + 4 + + 4 + Câu V (1,0 𝑎𝑎 𝑏𝑏 ( + ) 3 2 2 3 2 2 điểm) 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎(𝑎𝑎 +𝑏𝑏 +𝑏𝑏 𝑐𝑐 2)𝑏𝑏+𝑐𝑐 (2 2 + + ) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 0,25 => +≥ 3 2 + 2 3 2 2 4 4 4 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑐𝑐 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑏𝑏𝑐𝑐 3 2 2 3 2 (2 +3 2) 2 𝑎𝑎 +𝑎𝑎 𝑏𝑏+𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑏𝑏 +𝑏𝑏 𝑐𝑐+𝑏𝑏𝑐𝑐 𝑐𝑐 +𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑐𝑐𝑎𝑎 ( + + 2) + (2 2 + + ) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 ≥ 3 2 2 3 2 2 𝑎𝑎 𝑎𝑎 +𝑏𝑏 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑏𝑏𝑐𝑐 + 4 + 0,25 𝑐𝑐 3 2 2 𝑐𝑐 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑐𝑐𝑎𝑎