Đề thi khảo sát chất lượng vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.

B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh là hai dây của đường tròn.

C. Góc nội tiệp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây của đường tròn.

D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn.

pdf 5 trang Mạnh Hoàng 05/01/2024 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_vao_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_10.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo

  1. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO 10 THPT TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán – Phần Trắc nghiệm Mã đề 106 Ngày thi: 15/02/2023 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 1. Số giá trị nguyên dương của m để hàm số y=−+45 mx là hàm số bậc nhất là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 5. Câu 2. Bình phương nghiệm của phương trình x −=22 ta được kết quả là A. 4 . B. 16. C. 6 . D. 36. Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh là hai dây của đường tròn. C. Góc nội tiệp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây của đường tròn. D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn. Câu 4. Giả sử ab+−−9 ab ++=− 12. Giá trị của biểu thức ab+−+91 ab ++ bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 5. 11 Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số yx= − và yx=25 − là điểm có 22 A. hoành độ gấp 3 lần tung độ. C. hoành độ kém 3 lần tung độ. B. hoành độ gấp 2 lần tung độ. D. hoành độ bằng tung độ. mx+=35 y Câu 6. Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm (2;1) . x+= my 1 A. m = −1. B. m = ±1. C. m∈∅. D. m =1. Câu 7. Cho góc nhọn α , khẳng định đúng là 1 A. sinαα= sin( 90 °− ) . B. sinαα+= cos 1. C. tanαα⋅= cos 1. D. =1 + tan 2 α . cos2 α Câu 8. Cho các khẳng định sau: 1) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. 2) Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. 3) Với hai cung lớn trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. 4) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn. Các khẳng định đúng là A. 1; 4. B. 1; 3; 4. C. 1; 3. D. 1; 2; 3; 4. Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức 31x − là 1 A. x ≥ 0 . B. x ≥−3 . C. x ≥ . D. x ≥ 3. 3 Câu 10. Cho các khẳng định: 1) Trong môt đường tròn, đường kính là dây lớn nhất. 2) Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn. 3) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. Trang 1/4 – Mã đề 106
  2. Câu 20. Cho ∆ABC cân tại A , có A =120 ° và AB =12cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là A. R = 6vcm . B. R = 24cm . C. R =12cm . D. R = 6 3cm . Câu 21. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (OR; ) , kẻ hai cát tuyến MAB và MCD . Kết quả nào sau đây đúng? A. MA⋅=⋅ MB MC CD . B. MA⋅=⋅ MB MC MD . C. MA⋅= MB CD2 . D. MA⋅=⋅ MB MD CD . Câu 22. Cho hàm số y= fx( ) =2022 − 2023x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ff(− ( 2022). D. ff(−2022) >−( 2023) . Câu 23. Giả sử (ab; ) là điểm cố định mà đường thẳng (d ) : y=2( m −+− 1) xm 21 luôn đi qua với mọi giá trị của m . Giá trị của biểu thức Pa=2022 − b 2023 là A. 0 . B. −2 . C. 1. D. −1. Câu 24. Tổng số sách ở hai tủ là 2000 cuốn. Nếu chuyển 400 cuốn từ tủ thứ nhất sang tủ thứ hai thì số sách ở tủ thứ hai gấp bốn lần số sách ở tủ thứ nhất. Số sách ở hai tủ là A. 720 cuốn. B. 1200 cuốn. C. 800 cuốn. D. 1280 cuốn. Câu 25. Tổng các giá trị của m để đường thẳng (k ) : y=(23 m −−) xm 5 tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân là A. 3. B. 2 . C. 1. D. −2 . Câu 26. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 , BC= a , CA= b . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là −++abc abc−+ abc+− abc++ A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 2 2 2 Câu 27. Nghiệm tổng quát của phương trình xy−=24 là xR∈ xR∈ yR∈  yR∈  A.  . B.  −x . C.  . D.  x . xy=22 − y = − 2 xy=−+24 y = − 2  2  2 Câu 28. Cho ∆ABC vuông tại B , có A =60 °; AB = 2cm . Độ dài cạnh BC là A. 2 3cm . B. 1cm . C. 4cm . D. 2 2cm . Câu 29. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình bậc nhất hai ẩn? 451xy−=; xyz+−=3; 3xx2 −−= 20; 06xy+= 8. A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. 11 a Câu 30. Sau khi rút gọn biểu thức + ta được phân số tối giản ( a ; b∈ ). Khi đó 2a 5+− 32 5 32 b có giá trị là A. 7 . B. 20 . C. 14. D. 10. Câu 31. Số cặp nghiệm nguyên dương của phương trình 3xy+= 4 32 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 32. Hai đường tròn (O;10cm) và (I ;10cm) cắt nhau tại A và B . Biết OI =16cm thì dây chung có độ dài là A. 6 3cm . B. 12cm . C. 6cm . D. 12 2cm . Trang 3/4 – Mã đề 106
  3. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO 10 THPT TRƯỜNG THCS NGUY ỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán – Phần Tự luận Ngày thi: 15/02/2023 Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. (2,0 điểm) xx146− 1) Cho biểu thức A =++ với x ≥ 0 , x ≠ 9 . xx+−339 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. x+=+23 ym 2) Cho hệ phương trình  . 23x−= ym a) Giải hệ phương trình khi m =1. b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn xy++=30. Câu 2. (1,5 điểm) Bạn Nam mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480000 đồng, trong đó đã tính cả 40000 đồng thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 10% , thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 8% . Hỏi bạn Nam đã mua mỗi món hàng với giá là bao nhiêu tiền?. Câu 3. (2,0 điểm) Trên nửa đường tròn (OR; ) , đường kính AB vẽ tiếp tuyến Ax . Trên tia Ax lấy điểm P sao cho AP> R . Từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai PM tới (O) ( M là tiếp điểm). a) Chứng minh BM// OP . b) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N . Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành. c) AN cắt OP tại K , PM cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng. Câu 4. (0,5 điểm) Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn a , b , c <16 . 1 1 13abc++ Chứng minh rằng + + ≥+ . 444−−−abc4 16 ===Hết===