Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Thị Định (Có đáp án)

Bài 3: (0,5 điểm) 
Một máy bay phản lực cất cánh từ vị trí A ( như hình vẽ ) 
bay lên với một góc 300 so với đường băng có phương nằm 
ngang, sau một thời gian 30 giây máy bay đạt được độ cao 
3000 mét so với đường băng. Tính vận tốc trung bình của 
máy bay trong trường hợp này (làm tròn đến hàng đơn vị). 
Bài 4:(3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt 
đường tròn (O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên 
đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường 
tròn (O) , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng OK 
a) Chứng minh tứ giác KAOH là tứ giác nội tiếp. 
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB  IH  IO 
c) Chứng minh I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định. 
d) Khi OK  2R, OH  R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
pdf 5 trang thihien 31/03/2023 7560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Thị Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tuyen_sinh_lop_10_thpt_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - Trường THCS Nguyễn Thị Định (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 22/04/2022 Bài 1: (3,5 điểm) a) Giải phương trình: xx2 320 ïì23xy-=- 5 b) Giải hệ phương trình: íï îï3418xy+= 6 2 c) Rút gọn biểu thức : A2375 23 d) Giải phương trình: x 5 x 10x 2x2 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho parabol (P): yx 2 và đường thẳng (d): ymxm 2 (Với m là tham số) a) Vẽ (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ khi m=1. b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x12, x thỏa mãn xx12 1 Bài 3: (0,5 điểm) Một máy bay phản lực cất cánh từ vị trí A ( như hình vẽ ) bay lên với một góc 300 so với đường băng có phương nằm ngang, sau một thời gian 30 giây máy bay đạt được độ cao 3000 mét so với đường băng. Tính vận tốc trung bình của máy bay trong trường hợp này (làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 4:(3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường tròn ()O . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường tròn ()O , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng OK a) Chứng minh tứ giác KAOH là tứ giác nội tiếp. b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IAIBIHIO  c) Chứng minh I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định. d) Khi OK 2, R OH R 3. Tính diện tích tam giác KAI theo R . xx 2021 2022 Bài 5: (0,5 điểm)Tìm giá trị lớn nhất của A = . xx 11 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐Hết-‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
  2. Lưu ý: Hs làm cách khác cho kết quả đúng thì trọn điểm 2 a) (1.0điểm) (2.0điểm) * y= x2 Bảng giá trị x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 0.25 * y = mx – m +2 Với m = 1 thì: y = x + 1 Cho x= 0 thì y = 1 ta được (0;1) y = 0 thì x = -1 ta được (-1; 0) 0.25 Đồ thị: (cả hai đồ thị chính xác) 0.5 Hs vẽ đồ thị đúng mỗi đồ thị được 0,25 điểm, trục tọa độ thiếu 2 trong 3 tên O, x, y thì không cho điểm. b) (1.0điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0.25 x22 mx m220x mx m (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt 0( m 2)402 0.25 (đúng  m R) , là hai nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm nên Vì x12 x x12 xm theo hệ thức Vi-et ta có: 0.25 xx12.2 m 2 Khi đó : xx12 1( xx 12 )1 ()41xx2 xx 12 12 22 mm4( 2)17 mm4 0 0.25 Phương trình này vô nghiệm. Vậy không tìm được giá trị nào của m thõa mãn điều kiện đề bài. 3 (0,5 điểm) ABC vuông tại B, có: BC BC 3000 SinA AC 6000 m AC SinA Sin300 0.25 vận tốc trung bình của máy bay trong trường hợp này là: 6000 0.25 200m/s 30 4 Hình vẽ (Vẽ hình chỉ để c/m câu a thì được 0.25 đ) 0.5
  3. ABOK tại M và MAMB . RRR22 Theo câu b) ta có OI . OH R 33 Xét OAK vuông tại A , có OA22 R R OA2  OM OK OM OK22 R R 3R Suy ra KM OK OM 2 R 22 0.25 RR33 R2 R 3 AM2   OM KM AM 22 4 2 Xét OMI vuông tại M , có 2 2 22 RRR 3 MI OI OM 3 26 RR3323 R Suy ra AI AM MI 26 3 113233RR R2 0.25 Diện tích AKI là SAIKM   . 22232 5 xx 2021 2022 (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = . xx 11 Đặt ax 2021 ; bx 2022 ( a, b 0) ax2 2022 1 bx2 2021 1 ab Ta có: A = 0.25 ab22 2022 2021 ab11 2ab 2022 2 2021 2 2022 2 2021 11 a2 2022 A khi max 2 2 2022 2 2021 b 2021 x 2021 2022 x 4043 x 2022 2021 11 0.25 Vậy GTLN của A là khi x = 4043 2 2022 2 2021