Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT lần ba môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)

1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Quãng đường AB dài 60 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A, người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Vì vậy, thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc dự định của người đó?

pdf 3 trang Mạnh Hoàng 12/01/2024 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT lần ba môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_lan_ba_mon_toan_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT lần ba môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN Ngày thi: tháng . năm 2021 Thời gian làm bài: 120 phút. ĐỀ THI TH Ử LẦN BA Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức sau: A = và B = + (với x > 0) x 1 x a) Tính giá trị của A√ với x = 9 √ x+√x �√x √x+1� b) Rút gọn biểu thức P = c) Tìm m để P = m có haiB nghiệm phân biệt. A Bài 2. (2,5 điểm) 1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Quãng đường AB dài 60 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A, người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Vì vậy, thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc dự định của người đó? 2. Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5 (cm), độ dài trục là 12 (cm). Tính diện tích toàn phần của lon nước hình trụ đó? Bài 3. (2 điểm) 3 3x 2 2 1 y = 4 1. Giải hệ phương trình: 2 3x 2 + 1 y = 5 √ − − � − 2. Trong cùng mặt phẳng� tọa độ Oxy, cho: √ − � − Parabol (P): = Đường thẳng (d): = ( 2 1) + 2 + 3. a) Chứng minh (d) luôn cắt (P)𝑦𝑦 tại 𝑥𝑥hai điểm phân biệt 2với mọi giá trị của m. b) Giả sử (d) cắt (P) tại hai𝑦𝑦 điểm 𝑚𝑚phân− biệt𝑥𝑥 A, B.𝑚𝑚 Tìm− m 𝑚𝑚để tam giác OAB cân tại O. Khi đó tính diện tích tam giác OAB với m vừa tìm được. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp (O). Gọi D và E lần lượt là các điểm chính giữa cung nhỏ AC và cung nhỏ AB. Đường thẳng BD và CE cắt nhau tại F. Đường thẳng DE cắt AB và AC lần lượt tại I và K. � � a) Chứng minh: Tam giác EBF cân tại E b) Chứng minh: Tứ giác EBFI nội tiếp được; từ đó suy ra IF // AC. c) Tứ giác AIFK là hình gì? Tại sao? d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AEFD là hình thoi và có diện tích gấp 3 lần diện tích tứ giác AIFK. Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 13−xx −3 3 −= 1 6 x − 2 HẾT Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
  2. Với m =1, khi đó (d): y = 2 Tìm được tọa độ giao điểm 2; 2 ; 2; 2 Tính được khoảng cách từ O đến AB là h = 2 0.25đ Độ dài AB = 2 2 𝐴𝐴�√ � 𝐵𝐵�−√ � ⇒ Diện tích ∆OAB = . ℎ. = 2 2 (đvdt) √ Bài 4 1 2 𝐴𝐴𝐴𝐴 √ A D K I E O 0,25 F B C Vẽ hình đúng đến câu a a) AE = BE; AD = CD EBF = EFB EBF cân tại E 0,75 b) Chứng minh: IEF = IBF tứ giác EBFI nội tiếp 0,5 � � � � � � BEF = BIF; mà BEF→= BAC BAC→=∆BIF � � 0,25 BAC = BIF, mà hai góc ở vị→ trí đồng vị IF // AC → � IF� AK � � → � � AIKF l h. b. h nh c)� C/m: �AI FK à à → (1) 0,25 ∕∕ C/m: IK� là tia phân→ giác AIF (2) 0,25 Từ (1), (2) ∕∕AIKF là h. thoi 0,25 d) Tứ giác AEFD là h.thoi� A là điểm chính giữa cung lớn BC BE = EA→= AD = DC IE = IA = KD = KA ( ) → 0,25 ℎ = 3 ℎ = 3 → � = � = � � → (∗ ) 𝑡𝑡 𝑜𝑜𝑜𝑜 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑡𝑡 𝑜𝑜𝑜𝑜 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 T𝑆𝑆ừ ( ),( ) 𝑆𝑆 đề → 𝐸𝐸𝐸𝐸 đ𝐼𝐼𝐼𝐼ề 0,25 Bài→ 𝐸𝐸 5𝐸𝐸 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐾𝐾𝐾𝐾 ∗∗ Điều∗ kiệ∗n∗ 1→−≥ 3∆x𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0. Khi𝑢𝑢 →đó∆ 𝐴𝐴6xx𝐴𝐴−=𝐴𝐴 2𝑢𝑢 21( − 3 ) và 333xx−=−− 1 13 Đặt 3 13−=≥x tt( 0) , phương trình đã cho trở thành: 0,25 33+= ⇔ − + + + + + = t t2 t t( t 1)( t 1)( t 1) tt( t 10) ⇔=t 0 hoặc t =1 (do t ≥ 0 ). 1 Từ đó tìm được nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 hoặc x = 0,25 3