Đề thi thử vào Lớp 10 Lần 2 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)

Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình  
1) Cho một số có hai chữ số. Biết rằng tổng của các chữ số hàng chục và hai lần 
chữ số hàng đơn vị là 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số 
mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị. Tìm số ban đầu. 
2) Một bình nước có dạng hình nón, người ta đo được chiều dài đường sinh của 
nó là 13dm, đường kính đáy là 10dm. Hỏi bình đựng nước này đựng đầy được 
bao nhiêu lít nước ? ( Bỏ qua bề dày của bình nước, lấy  3,14)
pdf 4 trang thihien 31/03/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 Lần 2 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_vao_lop_10_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 Lần 2 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS QUỲNH MAI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – LẦN 2 MÔN TOÁN 9 - Năm học 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề Ngày thi: 7/05/2022 Lưu ý: - HS không dùng bút xóa trong bài làm - HS không vẽ hình bằng bút chì, trừ đường tròn. Bài 1(2,0 điểm): x - 1 1) Cho biểu thức: A = với ≥ 0. Tính giá trị của A khi x = 25 x + 1 x + 3 3 4 2) Cho biểu thức B = - + với ≥ 0; ≠ 1. Rút gọn B. xx+-11 x - 1 3) Tìm các số hữu tỉ x để P = A. B có giá trị nguyên. Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 1) Cho một số có hai chữ số. Biết rằng tổng của các chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị là 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị. Tìm số ban đầu. 2) Một bình nước có dạng hình nón, người ta đo được chiều dài đường sinh của nó là 13dm, đường kính đáy là 10dm. Hỏi bình đựng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? ( Bỏ qua bề dày của bình nước, lấy 3 , 1 4) Bài 3(2,0 điểm) 1 + = 2 2 + √ 1) Giải hệ phương trình: { 3 + 2 = 5 2 + √ 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – m +1 và parabol (P): yx= 2 . Tìm tất cả giá trị của m để: (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành 3322 độ xx12; thỏa mãn xxxx1212++= 15 Bài 4 (3 điểm): Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Tiếp tuyến Ax tại A (Ax thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn), lấy điểm C thuộc tia Ax. Từ C kẻ tiếp tuyến CD với nửa đường tròn (O) tại D. AD giao OC tại E. 1) Chứng minh: Tứ giác ACDO nội tiếp. 2) Chứng minh: AD2 = 4CE.EO 3) Tiếp tuyến tại B với nửa đường tròn cắt AD tại K và cắt CD tại Q, AQ giao BC tại F, DF giao AB tại H. Chứng minh: DF // AC và F là trung điểm DH. Bài 5 (0,5 điểm): Cho x, y > 0 và 2 + ≥ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 91 P= x2 − x + 3y + + + 9 xy
  2. Thể tích của hình nón là: 1 1 = 2. ℎ = . . 52. 12 = 100 ≈ 314( 3) 0,5 3 3 Vậy bình đựng nước này đựng được 314(lít) 1 + = 2 2 + √ 1) Giải hệ phương trình: { 3 1 + 2 = 5 2 + √ 1.0 − ĐK: ≠ ; ≥ 0 2 1 0,25 Đặt = ; √ = ( ≠ 0; ≥ 0) 2 + + = 2 3 + 3 = 6 = 1 Ta có hệ pt { ⇔ { ⇔ { (tmđk) 0,25 3 + 2 = 5 3 + 2 = 5 = 1 Trả biến ⇒ = 0; = 1. (TMĐK) 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (0; 1) 0,25 a) Phương trình hoành độ giao điểm : xxm2 -+-=210 (*) 0,25 Ta có: 훥′ = 1 − ( − 1) = 1 − + 1 = 2 − 3 ĐK để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ xx; là pt 12 0,25 2,0 (*) có hai nghiệm pb 훥′ > 0 ⇔ 2 − > 0 ⇔ Tứ giác ACDO nội tiếp. (không giải thích góc đối – 0,25đ) 0,25 2 Chứng minh: AD2 = 4CE.EO