Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 481 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Dũng (Có đáp án)

Câu 3 (1,0 điểm)

Một xưởng có kế hoạch in 6000 quyển sách Toán ôn thi vào lớp 10 trong một thời gian quy định, biết số quyển sách in được trong mỗi ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong mỗi ngày theo kế hoạch. Nên xưởng in đã in xong 6000 quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch.

pdf 6 trang Mạnh Hoàng 05/01/2024 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 481 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Dũng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_481_nam_hoc_2023_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 481 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Dũng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: Học sinh lớp: Mã đề: 481 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75° thì độ dài cung nhỏ AB là 3πR 7πR 4πR 5πR A. . B. . C. . D. . 4 24 5 12 mx2 += y3 m Câu 2: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  vô nghiệm? −46xy −= A. m = −2. B. m = ±2. C. m = ±4. D. m = 2. Câu 3: Cho hai đường tròn (O;5cm) và (O′;6cm), OO′ =11cm , khi đó hai đường tròn có số tiếp tuyến chung là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A= 50° ; B = 70° . Khi đó CD −  bằng A. 120° . B. 20°. C. 140° . D. 30° . Câu 5: Phương trình nào dưới đây không là phương trình bậc hai một ẩn? A. 3t 2 −= 15 0 . B. 23y2 + yx −= 0. C. 5zz2 −= 40. D. xx2 +3 −= 20. Câu 6: Đồ thị hàm số ym=( + 4) x2 nằm phía dưới trục hoành khi A. m > 4 . B. m −4 . Câu 7: Cho biểu thức Pa= 2 với a 20 . ax+=31 y Câu 11: Biết hệ  nhận cặp số (−2;3) là một nghiệm. Khi đó giá trị của ab, là x+=− by 2 A. ab=4; = 0. B. ab=2; = 2. C. ab=−=−2; 2. D. ab=0; = 4. Câu 12: Hàm số ym=(2–3) x + 5m đồng biến trên khi 2 2 2 2 A. m > . B. m >− . C. m < . D. m <− . 3 3 3 3 Câu 13: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số yx= − 2 . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m . Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4 m . Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng? A. 2,56 m . B. 4 m . C. 1,44 m . D. 2,4 m . Câu 14: Phương trình bậc hai nào sau đây nhận hai số 27+ và 27− làm nghiệm? A. xx2 +4 += 30. B. xx2 +3 −= 40. C. xx2 −4 −= 30. D. xx2 −4 += 30. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB: AC = 5:7 và AH=15 cm . Độ dài đoạn thẳng CH là A. CH= 21 cm . B. CH= 25 cm . C. CH= 36 cm . D. CH= 27 cm . Trang 1/2 - Mã đề thi 481
  2. PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Môn thi: TOÁN Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,15 điểm. Câu Mã đề 362 Mã đề 481 1 D D 2 B D 3 C C 4 B B 5 B B 6 A B 7 D B 8 B D 9 A D 10 C B 11 C A 12 B C 13 C A 14 D C 15 D A 16 A C 17 D C 18 C A 19 A A 20 A D Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm (2.5 Câu 1 điểm) xy+=8 6 3 x + 24 y = 18 ⇔ 0.25 3737xy−=− xy −=− 25yy= 25 =1 1 ⇔⇔ 0.25 −=− −=− (1.0 3737xy xy điểm) yy=11 = ⇔⇔ 31xx−=− 7 =− 2 0.25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (−2;1) 0.25
  3. Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Từ giả thiết: xx12++3 += 38 ta có: 13+ + − 2m ++ 13 = 8 ⇔+2 42 −m = 8 (ĐK: m ≤ 2) ⇔−=42m 6 0,25 ⇔−4 2m = 36 ⇔=−m 16 (thỏa mãn) KL (1.0 Câu 3 điểm) Gọi số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là: x (quyển) ( x ∈ * ) 0.25 6000 Thời gian in xong số sách theo kế hoạch là: (ngày) x Số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày thực tế là x + 300 (quyển) 0.25 6000 (1 Thời gian in xong số sách thực tế là: (ngày) điểm) x + 300 6000 6000 Lập luận được phương trình: −=1 xx+ 300 0.25 ⇔+xx2 300 − 1800000 = 0 Giải phương trình tìm được: x =1200 (chọn); x = −1500 (loại) Vậy số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là : 1200 ( quyển sách ) 0.25 Câu 4 2 điểm d1 d2 d M E N A I O B 0 Vì d1 là tiếp tuyến của (O) tại A nên IAM = 90 0.25 ⊥ = 0 1 Vì d EI tại E nên IEM 90 0.25 (1.0 Xét tứ giác AMEI có IAM + IEM =+=9000 90 180 0 mà IAM ; IEM là hai góc ở vị trí đối 0.25 điểm) nhau của tứ giác AMEI ⇒ tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp 0.25