Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Bắc Giang năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Câu III (4,0 điểm).

1) Tìm ba số nguyên thỏa mãn

2) Cho chín số nguyên dương đều không có ước số nguyên tố nào khác 3; 5 và 7. Chứng minh rằng trong chín số đã cho luôn tồn tại hai số mà tích của hai số này là một số chính phương.

Câu IV (6,0 điểm). Cho nửa đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc nửa đường tròn đã cho, là hình chiếu của trên . Đường thẳng qua và song song với cắt tiếp tuyến tại của nửa đường tròn tại điểm

1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.

2) Gọi lần lượt là hình chiếu của trên các đường thẳng và . Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.

3) Gọi lần lượt là trung điểm của và . Xác định vị trí của điểm để diện tích tứ giác đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (1,0 điểm). Cho ba số dương thỏa mãn Chứng minh rằng

doc 5 trang thihien 31/03/2023 8590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Bắc Giang năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_bac_giang_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Bắc Giang năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/6/2022 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu I (5,0 điểm). x 3 6 36 x 2 x 1 1) Cho biểu thức A : với x 0; x 1, x 9. x 3 x 3 9 x x 4 x 3 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các giá trị của x để A 4. 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 2m 1 x2 m2 2m 1 x m2 m 0 2 2 2 có ba nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 thỏa mãn x1 x2 x3 3x1x2 x3 0. Câu II (4,0 điểm). 1) Cho đa thức P x x5 2x4 2x3 8x 1 và số a 3 5 2 7. Tính P a . 2 2) Giải phương trình x2 3x 1 2 3 x3 x 5 5 3 x3 x 5. Câu III (4,0 điểm). 1) Tìm ba số nguyên x, y, z thỏa mãn x4 9y2 25z2 x2 6xy 2022. 2) Cho chín số nguyên dương a1,a2 ,,a9 đều không có ước số nguyên tố nào khác 3; 5 và 7. Chứng minh rằng trong chín số đã cho luôn tồn tại hai số mà tích của hai số này là một số chính phương. Câu IV (6,0 điểm). Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB . Gọi M là một điểm thuộc nửa đường tròn đã cho, H là hình chiếu của M trên AB . Đường thẳng qua O và song song với MA cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn (O) tại điểm K . 1) Chứng minh bốn điểm O,B,K ,M cùng thuộc một đường tròn. 2) Gọi C,D lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng MA và MB . Chứng minh ba đường thẳng CD,MH,AK đồng quy. 3) Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AH và BH . Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác CDFE đạt giá trị lớn nhất. Câu V (1,0 điểm). Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a b c 3. Chứng minh rằng abc a2 b2 c2 3. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký): Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký): SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
  2. x1 x2 m 1 Theo hệ thức Vi-ét, ta có . Thay vào được: x1.x2 m 1 0,5 m 1 2 2 m 1 m2 3m m 1 0 3 21 m2 3m 3 0 . Tìm được m . 0,5 2 Câu II (4,0 đ) 2 a 3 5 2 7 2 1 a 1 2 a2 2a 1 0 0,5 Chia đa thức P x cho đa thức x2 2x 1 0 ta được: Phần 1 2 3 0,5 (2,0 điểm) P x x 2x 1 x x 2 3x 3 Suy ra P a a2 2a 1 a3 a 2 3a 3 3a 3 0,5 Từ đó tính được P a 3 2. 0,5 Đưa phương trình về dạng: 2 3 2 0,5 x 1 2 x 1 5 x 1 x3 x 5 2 3 x3 x 5 5 3 x3 x 5 Đặt a x 1,b 3 x3 x 5 ta được phương trình: a3 2a2 5a b3 2b2 5b a b 0,5 a b a2 ab b2 2a 2b 5 0 2 2 Phần 2 a ab b 2a 2b 5 0 (2,0 điểm) + Với a b ta có 3 1 13 0,5 x 1 3 x3 x 5 x 1 x3 x 5 3x2 2x 4 0 x 3 + Với a2 ab b2 2a 2b 5 0 a b 2 a 2 2 b 2 2 2 0 : vô nghiệm 0,5 1 13 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x . 3 Câu III (4,0đ) 2 2 2 Biến đổi giả thiết về dạng x2 1 x 3y 5z 2023 0,5 2 Với x, y, z là các số nguyên ta có x2 1 , x 3y 2 , 5z 2 là các số chính phương (bình phương của số nguyên) 0,5 Mỗi số nguyên khi chia cho 8 được số dư là một trong các số 0; 1; 2; 3;4 Phần 1 (2,0 điểm) mỗi số chính phương khi chia cho 8 sẽ được số dư là một trong các số 0;1;4 2 Từ đó, x2 1 x 3y 2 5z 2 là tổng của 3 số chính phương nên nó chia cho 8 sẽ 0,5 được số dư là một trong các số 0;1;2;3;4;5;6 Mặt khác, 2023 chia cho 8 có số dư là 7 0,5 Do vậy, không thể tìm được ba số nguyên x, y, z thỏa mãn yêu cầu của đề bài, Giả sử a 3m1 5n1 7 p1 , a 3m2 5n2 7 p2 , , a 3m9 5n9 7 p9 Phần 2 1 2 9 0,5 (2,0 điểm) trong đó mi ,ni , pi i 1;2;L ;9 là các số tự nhiên.
  3. M· BK I·QP , mà M· BK I·MP (so le trong) 0,5 I·QP I·MP tứ giác MIPQ nội tiếp Từ đó M· PI M· QI , mà M· QI M· BA (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,5 M· PI M· BA IP song song với AB Mặt khác, P là trung điểm của MB I là trung điểm của MH, mà MCHD là hình chữ nhật I là trung điểm của CD 0,5 Vậy CD,MH,AK đồng quy tại I. Chỉ ra SCDFE 2SIEF IH  EF 0,5 1 1 1 MH  AB MH.R 0,5 Phần 3 2 2 2 (2,0 điểm) Từ đó, SCDFE đạt giá trị lớn nhất MH đạt giá trị lớn nhất 0,5 M là điểm chính giữa của cung »AB. 0,5 Câu V (1,0 đ) 3abc a2 b2 c2 a b c abc a2 b2 c2 ca ab abbc bc ca a2 b2 c2 2 ab bc ca 2 2 2 0,5  a b c 3 x y z 2 (Dựa vào BĐT phụ: xy yz zx , dấu “=” xảy ra x y z ) 3 2 ab bc ca 1 (1,0 điểm)  a2 b2 c2 ab bc ca ab bc ca a2 b2 c2 3 3 3 3 2 2 2 2 1 ab bc ca ab bc ca a b c 1 a b c   9 3 3 3 3 0,5 3 x y z (Dựa vào BĐT Cô-si: x, y, z 0 xyz , dấu “=” xảy ra x y z ) 3 Từ đó suy ra abc a2 b2 c2 3. Dấu " " xảy ra a b c 1. Tổng 20 đ