Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong hình chữ nhất có chiều dài 149 , cm chiều rộng 40 cm cho 2020 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất 2 điểm trong số 2020 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 2cm
Trong hình chữ nhất có chiều dài 149 , cm chiều rộng 40 cm cho 2020 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất 2 điểm trong số 2020 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 2cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_phan_boi_chau_mon_toan.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu môn Toán - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐẠI HỌC VINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN (chuyên) Ngày thi 17/7/2020 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3,0 điểm) 2 1 2 a) Giải phương trình: 2x x 3 3x x . x2 3 2 2 2 x x y x y xy y 0 b) Giải hệ phương trình: . x y 1 2 y 3 x 4 Câu 2. (1,5 điểm) a) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y và số nguyên tố p thỏa mãn px y4 4. b) Chứng minh rằng nếu m, n là hai số tự nhiên thỏa mãn 2m2 m 3n2 n thì 2m 2 n 1 là số chính phương. Câu 3. (1,0 điểm) Cho a,, b c là các số thực dương thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b b c c a P . c ab a bc b ca Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD,, BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh BC là đường phân giác của tam giác DEF. b) Gọi M là giao điểm của đường thẳng EF với đường tròn O sao cho M nằm trên cung nhỏ AB. OO1, 2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMF và CEM. Chứng minh rằng AM vuông góc với OO1 2. c) Lấy điểm K trên đoạn thẳng HC sao cho K khác H và C. Đường thẳng BK cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là I và đường thẳng CI cắt đường thẳng BE tại điểm G. Chứng minh hệ thức: FK BF BE S GFB S CEF . FC CF CE Trong đó S XYZ là diện tích của tam giác XYZ. Câu 5. (1,0 điểm) Trong hình chữ nhất có chiều dài 149cm , chiều rộng 40 cm cho 2020 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất 2 điểm trong số 2020 điểm đã cho mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 2cm . HẾT
- Câu 2. a) Với y 1, ta có: px 5 p 5, x 1. Với y 2, ta có: px 20 không tồn tại x, p thỏa mãn. Với y 3, ta có: px 85 không tồn tại x, p thỏa mãn. Với y 4, ta có: px 260 không tồn tại x, p thỏa mãn. Với y 5, ta có: px 629 không tồn tại x, p thỏa mãn. 2 Xét y 6, ta có: y4 4 y44444 y 4 y 2 y2 y 2 24 y2 y 2 22 y y2 22. y y2 2y 2 pa Do đó px y4 4 px y2 2 y 2 y2 2 y 2 với a b x và a, b *. 2 b y 2y 2 p Ta có: y 6 2 y2 2 y 2 y2 2 y 2. Suy ra: pb yy2 2 2 pyya 2 2 2 2 yy2 2 2 pyy 2 2 2 pppb b 1. Do đó: pb pa p b 1 hay b a b 1. Suy ra không tồn tại a, b thỏa mãn. Vậy x; y; p 1;1;5 là bộ số duy nhất thỏa mãn. b) Ta có: 2m2 mnn 32 2 mn2 2 mnn 2 2 mn 2 1 mnn 2. Nếu n 0 thì m 0 khi đó 2m 2n 1 12 là số chính phương. Nếu n 0, gọi d gcd 2m 2 n 1, m n với d *, suy ra n2 d2 n d. Ta có: m m n n d m d. Lại có 1 2m 2n 1 2 m 1 d . Suy ra d 1. 2m 2n 1 a2 Do đó 2m 2n 1 m n n2 với ab n và a, b *. 2 m n b Từ đó dẫn đến 2m 2n 1 là một số chính phương. Câu 3. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: a b a b b c c a a b b c c a P 33 36 36 Q , c ab c ab a bc b ca c ab a bc b ca a b b c c a Trong đó Q . c ab a bc b ca Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được:
- Khi đó AML ABM ACM. Xét đường tròn O1 có AMF MBF. Suy ra MA là tiếp tuyến của O1 . Suy ra MA MO1 tại M. Tương tự ta cũng có AME MCE nên MA cũng là tiếp tuyến cua O2 . Suy ra MA MO2 tại M. Do đó MAOO 1 2. c)Gọi J là giao điểm của KG và FE, N là giao điểm của KC và FE. Ta có: FK BF BE FK BF BE sin EBF FK S BEF FK S S S SSS GFB CEF CEF CEF CEF BEF FC CF CE FC CF CE sin ECF FC S CEF FC Do đó yêu cầu bài toán tương đương với chứng minh: FK FK SSSSSSS GFB FC CEF BEF GEF BEF FC CEF BEF FK FK SSSSSS GEF BEF FC CEF BEF GEF FC CEF 1 d F, GC GN FK S GN GEF 2 . FC S 1 CN CEF d F, GC CN 2 FK GN Tóm lại cần chứng minh * . FC CN FH tan FBH tan ECH EH EBF ECF Thật vậy, ta có: do . FK EG tanFBK tan ECG ABI ACI Áp dụng đính lý Menelaus cho tam giác GHK, có cát tuyến FEJ, ta có: KF HE GJ GJ 1 1. FH GE JK JK Áp dụng đính lý Menelaus cho tam giác GCK, có cát tuyến FJN, ta có: GN CF JK GN FK 1 . NC FK GJ CN FC Từ đó suy ra * đúng dẫn đến ta có điều phải chứng minh. Câu 5.