Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD và ĐT Bình Phước (Có đáp án)
Câu 5 (2,5 điểm):
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm (O) . Vẽ hai tiếp tuyến TA TB , với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa T và O ) và cắt đoạn AB tại F .
a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp.
b) Chứng minh: TC TD TF TO
Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm (O) . Vẽ hai tiếp tuyến TA TB , với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa T và O ) và cắt đoạn AB tại F .
a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp.
b) Chứng minh: TC TD TF TO
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD và ĐT Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_2020_so_gd_va_dt.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD và ĐT Bình Phước (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020 BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 01 trang) Ngày thi: 17/07/2020 Câu 1 (2,0 điểm): 1. Tính giá trị của các biểu thức: A 64 49 B (4 7)2 7 xx 2 2. Cho biểu thức Qx 3, 0 x 2 a) Rút gọn biểu thức Q . b) Tìm giá trị của x để biểu thức Q 2 . Câu 2 (2,0 điểm): 2 1. Cho parabol (Py ): x và đường thẳng dy : 23 x a) Vẽ parabol ()P và đường thẳng ()d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính. 23xy 3 2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: . xy 36 Câu 3 (2,5 điểm): 1. Cho phương trình ẩn x : x2 5 xm 201 (m là tham số ) a) Giải phương trình (1) với m 6 . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt xx12, thỏa mãn hệ thức : 1 13 2 xx12 2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 320m2 . Tính chu vi thửa đất đó. Câu 4 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A ,có cạnh AC=8 m , B = 600 . Tính số đo góc C và độ dài các cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC . Câu 5 (2,5 điểm): Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm (O) . Vẽ hai tiếp tuyến TA, TB với đường tròn ( AB, là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa T và O ) và cắt đoạn AB tại F . a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp. b) Chứng minh: TC TD TF TO c) Vẽ đường kính AG của đường tròn (O) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ điểm B đến AG , I là giao điểm của TG và BH . Chứng minh I là trung điểm của BH . HẾT Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: .SBD Họ tên, chữ ký giám thị 1: Họ tên, chữ ký giám thị 2: 1
- 1 13 2 xx12 Lời giải x 4 a) Thay m = 6 vào phương trình (1) ta có xx2 5 40 . Vậy S = {1; 4} . x 1 b) Phương trình x2 5 xm 201 có hai nghiệm dương phân biệt khi 2 ∆>0 (−5) − 4(m −> 20) 33−> 4m 0 33 xx12+ >⇔0 50 > ⇔ ⇔ 2 4 xx.0> m −>20 12 2 1 13 3 2 3 x1 x 2 xx 12 x 1 x 2 xx12 22 2 xx12 99 x1 x 2 2 xx 12 xx 12 52 m 2 m 2 44 t = 2 2 Đặt tm=−>2,( t 0) ta có phương trình ẩn t : 9tt−− 8 20 =⇔ 0 −10 . tl= ( ) 9 Vậy mm−=⇒22 = 6. 2. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 320m2 . Tính chu vi thửa đất đó. Lời giải Gọi x (m) là độ dài chiều rộng hình chữ nhật ( x > 0) . Chiều dài là x + 4 (m) . Ta có phương trình: x =16 xx( +=4) 320 ⇔+−x2 4 x 320 =⇔ 0 . Vậy chiều rộng là 16(m) , chiều dài là 20(m) . xl= −20 ( ) Chu vi thửa đất là : 2( 16+= 20) 64(m) . Câu 4 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A ,có cạnh AC=8 m , B = 600 . Tính số đo góc C và độ dài các cạnh AB, BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC . Lời giải AC 16 3 Tam giác ABC vuông tại A ta có : C =−=9000 60 30 0. AB = = (cm) , SinB 3 1 83 AM= BC = ( cm) . 23 3