Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)
Câu 3. (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C
(C không trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm), tiếp tuyến
tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác AODE nội tiếp.
(C không trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm), tiếp tuyến
tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác AODE nội tiếp.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_so.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Phú Thọ (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm và tự luận) vào tờ giấy thi. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x 5 là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y 12 x 5 m và y 3 xm 3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung? A. 5. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3. Hàm số ym 2 x 4 đồng biến trên khi A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 x 3 y 10 Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình là 2x y 1 A. 3;1 B. 1;3 C. 1; 3 D. 3; 1 Câu 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số ym 2 x2 đi qua điểm A.(1;2) ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 2. Câu 6. Phương trình x2 2 xm 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x2 x 1 0 B. x2 4 x 4 0 C. x2 x 1 0 D. x2 5 x 6 0 Câu 8. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC 5 cmHC , 4 cm . Khi đó độ dài cạnh BC là A. 9cm . 25 25 5 B. cm. C. cm. D. cm. 4 16 4 Câu 9. Cho đường tròn tâm O, bán kính R 13( cm ) , dây cung AB 24( cm ) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 3 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 6 cm . Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn. Biết MNP 600 , PMQ 40 0 . Số đo MPQ bằng N (Tham khảo hình vẽ) 600 A. 100 B. 200 C. 400 M 40° D. 500 Q P Trang | 1
- Đáp án – Thang điểm dự kiến. I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B C D A B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung Điểm a)Thay x 16 (TMĐK) vào biểu thức ta được 7 16 6 16 A 16 4 16 2 0,25 28 6 4 11 1 2 12 4 2 6 6 0,25 1 Vậy với x = 16 thì A = 6 7x 6 x b)Rút gọn A x 4 x 2 Với x 0, x 4 có 7x 6 x A x 2 x 2 x 2 7x 6 x x 2 0,25 A x 2 x 2 xx 2 2 1 7x 6 x 2 x A x 2 x 2 x 5 x 6 0,25 A x 2 x 2 x 2 x 3 x 6 A x 2 x 2 0,25 x 2 x 3 A x 2 x 2 x 3 0,25 A x 2 x 3 Vậy A x 2 Trang | 3
- Hình vẽ: E M K D H A C O B 3 a). Tứ giác AODE có: EAO 900 (Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O)) 0,5 EDO 900 (Vì ED là tiếp tuyến của đường tròn (O)) Do đó: EAO EDO 900 90 0 180 0 0,5 Vậy tứ giác AODE nội tiếp đường tròn. b). Ta có EA ED (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) OA OD (Cùng là bán kính của đường tròn (O)) 0,25 0 Do đó EO là đường trung trực của AD hay EO AD EHA 90 AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) EKA 900 0,25 Vậy hai điểm kề nhau H, K cùng nhìn xuống đoạn thẳng EA một góc vuông nên tứ giác AHKE nội tiếp đường tròn. Suy ra: EHK EAK (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,25 Mà EAK KBA (Cùng phụ với KAB ) 0,25 Vậy: EHK KBA . Trang | 5