Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Vĩnh Long (Có đáp án)
Bài 04. (1, 0 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một mình trong 20 phút rồi khóa lại rồi mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được 1/8 bể.
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một mình trong 20 phút rồi khóa lại rồi mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được 1/8 bể.
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Vĩnh Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_so.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Vĩnh Long (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT VĨNH LONG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Khóa thi ngày: 29/05/2021 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ___ Bài 01. (1, 0 điểm) Tính giá trị các biểu thức √ √ r √ √ √ 3 − 6 √ 2 a) A = 3 18 + 2 8 − 72 b) B = √ + 2 − 3 1 − 2 Bài 02. (2, 0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau ( 2x + y = 5 a) x2 − 8x + 15 = 0 b) 2x2 + 5x = 0 c) d) 9x4 + 8x2 − 1 = 0 5x − 2y = 8 Bài 03. (2, 0 điểm) 1 −1 a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = x + 2. 4 2 Vẽ (P) và (d) b) Cho phương trình x2 − 2x + m − 1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân 2 2 2 2 biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 − x1x2 + x1x2 − 14 = 0 Bài 04. (1, 0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một 1 mình trong 20 phút rồi khóa lại rồi mở tiếp vòi thứ hai chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được bể. 8 Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Bài 05. (1, 0 điểm) Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính độ dài BC, AH và số đo ACB[ (làm tròn đến phút) b) Phân giác của BAC[ cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn thẳng BD Bài 06. (2, 5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA ≤ 2R vẽ hai tiếp tuyến AD, AE với đường tròn. (D, E là các tiếp điểm) a) Chứng minh tứ giác ADOE nội tiếp đường tròn. b) Lấy điểm M thuộc cung nhỏ DE (M khác D, E và MD < ME). Tia AM cắt (O) tại điểm thứ hai N. Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K. Chứng minh NK là tia phân giác của DNE[ c) Kẻ đường kính KQ của (O; R). Tia QN cắt tia ED tại C. Chứng minh MD.CE = ME.CD Bài 07. (0, 5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y = m2x − 1 và y = −x + 2m có tọa độ là các số nguyên dương. ___ HẾT ___
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH VĨNH LONG 2021-2022 Bài 1 (1,0 điểm) a) A =3 18 +− 2 8 72 36− 2 b) B = +−(23) =+−92 42 62 12− = 72 31( − 2) = +−|2 3| 12− =323230 +−(do − >) = 2 Bài 2 (2,0 điểm) Ta có ∆=' 42 − 15 = 1 > 0 nên phương trình đã cho cso 2 nghiệm phân biệt 41+ x1 = = 5 1 41− x = = 3 2 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3; 5} . −5 a) Tương tự có S = 0; 2 2x+=yy 5 4x + 2 = 10 9x = 18 x = 2 b) ⇔ ⇔⇔ 5x−= 2y 8 5x −= 2 yy 8 =− 2 2x y = 1 Vậy tập nghiệm của phương tình là ( x; y) = ( 2;1) . c) Đặt x2 = tt( ≥ 0) , phương trình đã cho trở thành 9tt2 + 8 −= 10 (*) 1 Ta có abc−+ =981 −−= 0 nên phương trình (*) có nghiệm t = −1(loại) ;t = ( thỏa 9 mãn) 11 1 Với tx=⇔2 =⇔=± x 99 3 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ± 3 Bài 3 (2,0 điểm) x -4 -2 0 2 4 1 2 4 1 0 1 4 yx= 4 x 0 4
- 1 1 Trong 30 phút = giờ tiếp theo vòi 2 chảy được là ( bể) 2 2y Vì nếu mở vòi 1 chảy một mình trong 20 phút, rồi khóa lại, mở tiếp vòi 2 chảy một mình 1 1 11 trong 30 phút fhi được bể nên ta có phương trình +=(2) 8 3x 2y 8 111 += xy3 x = 4 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình ⇔ (/tm ) 1 1 1y = 12 += 3x 2y 8 Vậy thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là 4 giờ, thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể là 12 giờ. Bài 5. (1,0 điểm) c) BC=15 cm ; AH = 7,2 cm , ≈ 37ο 45 d) BD = cm 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴� 7 Bài 6. (2,5 điểm) a) Vì AD, AE là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên = = 90ο (định nghĩa) Xét tứ giác ADOE có: + = 90ο + 90ο = 180ο , mà hai góc , lại ở 𝑂𝑂�𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑂𝑂�𝑂𝑂𝑂𝑂 vị trí đối diện nhau nằm trong tứ giác ADOE nên tứ giác ADOE lầ tứ giác nội tiếp. � � � � b) Áp dụng tính chất hai ti𝑂𝑂ế𝑂𝑂𝑂𝑂p tuyến𝑂𝑂 𝑂𝑂𝑂𝑂cắt nhau có OA là phâ giác của ⇒𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂OK 𝑂𝑂cũng𝑂𝑂𝑂𝑂 là phân giác của ⇒ = ⇒=sdc DK s d cEK ( 2 góc ở tâm bằng nhau thì � chắn 2 ung bằng nhau) 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � � � ⇒ = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂( hai góc𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷nội ti𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸ếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau) Vậy NK là phân giác của . 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷� 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸� 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷�