Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán (Chuyên Tin) - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài đường tròn đó. Từ điểm I kẻ hai tiếp tuyến IA IB , với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp đường tròn.
Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài đường tròn đó. Từ điểm I kẻ hai tiếp tuyến IA IB , với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp đường tròn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán (Chuyên Tin) - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_chuyen_tin.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán (Chuyên Tin) - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN (Toán chuyên Tin) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) Khóa thi ngày: 14-16/6/2022 Câu 1. (1,5 điểm) a a a a Cho biểu thức A 1 1 với a 0, a 1. a 1 a 1 Rút gọn A và tìm a sao cho A2 A 0 . Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để n4 3 n 2 1 là số nguyên tố. Câu 3. (1,0 điểm) Cho parabol (P ): y x2 và đường thẳng d : y 2 xm ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt (P ) tại hai điểm phân biệt sao cho một trong hai giao điểm đó có hoành độ bằng 1. Câu 4. (2,0 điểm) a) Cho phương trình x2 6 xm 0 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để 2 2 phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 thoả mãn 2x1 xx 1 2 2 x 2 38 . 1 2x 4 y 5 x 2 y b) Giải hệ phương trình . x 2 y 3 x 2 y Câu 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O ) và điểm I nằm ngoài đường tròn đó. Từ điểm I kẻ hai tiếp tuyến IA, IB với đường tròn (O ) ( A, B là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp đường tròn. b) Qua A kẻ đường thẳng song song với IB cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là C (C khác A). Đường thẳng IC cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E (E khác C). Đường thẳng AE cắt IB tại K. Chứng minh KB2 AKKE. . IE DE c) Đường thẳng IC cắt AB tại D. Chứng minh . IC DC Câu 6. (1,0 điểm) xy2 2 xy Chứng minh rằng 4 3 với mọi số thực x; y khác 0. yx2 2 yx HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- ( 2,0 ) tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 thoả 2 2 mãn 2x1 xx 1 2 2 x 2 38 . ' 9 m , 0,25 phương trình có 2 nghiệm phân biệt xx1; 2 9 m 0 m 9 . 0,25 2 34 2xxxx2 2 2 38 2 xxxx 5 38 2.6 2 5 m 38 m . 0,25 1 1 2 2 1 2 1 2 5 34 Vậy m 9 m 7; 8 do m là số nguyên. 0,25 5 1 2x 4 y 5 x 2 y b) Giải hệ phương trình . 1,0 x 2 y 3 x 2 y 1 u 2 v 5 Điều kiện x 2 y . Đặt u ; vxy 2 . Ta có hệ phương trình x 2 y uv 3 0,25 3 Giải tìm được u 3; v 1 hoặc u 2; v . 0,25 2 2 1 x 0,25 x 2 y 3 - Với u 3; v 1 , ta có 3 1 x 2 y 1 y 6 1 x 2 y x 1 3 2 - Với u 2; v , ta có 1 . 2 3 y x 2 y 4 2 2 0,25 x x 1 3 Đối chiếu điều kiện, hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ; 1 1 y y 4 6 Nếu thiếu điều kiện x 2 y thì trừ 0,25 đ Cho đường tròn (O ) và điểm I nằm ngoài đường tròn đó. Từ điểm I kẻ hai tiếp tuyến IA, IB với đường tròn (O ) ( A, B là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác OAIB nội tiếp đường tròn. b) Qua A kẻ đường thẳng song song với IB cắt đường tròn (O ) tại Câu 5 điểm thứ hai là C (C khác A). Đường thẳng IC cắt đường tròn (O ) 3.5 tại điểm thứ hai là E (E khác C). Đường thẳng AE cắt IB tại K. Chứng minh KB2 AKKE. . IE DE c) Đường thẳng IC cắt AB tại D. Chứng minh . IC DC
- Qua E kẻ đường thẳng song song với IB, cắt AB tại H và cắt IA tại J, theo JE EH định lí Ta-lét ta có (2). 0,25 IK KB JE EH Từ (1) và (2) suy ra JE EH . 0,25 AC AC IE JE DE EH IE DE Theo định lí Ta-let và . Vậy . 0,25 IC AC DC AC IC DC xy2 2 xy Chứng minh rằng 4 3 với mọi số thực x; y khác 0. 1,0 yx2 2 yx Cách 1: 2 2 xy2 2 xy xyxy 4 4 4 2 2 3 x y 4 3 2 2 2 2 yx yx xy xy 0,25 x4 y 443 xy 2 2 xyx 2 y 2 ( doxy 2 2 0) 2 x2 y 2 x 2 yxy 2 2 xy 2 2 2 xyx 2 y 2 0 0,25 x2 y 2 x 2 y 2 xy 2 xyx 2 y 2 xy 0 0,25 2 2 2 2 x y xyx y2 xy 0 2 2 y 3 y 2 Câu 6 x xy 0 (*) 0,25 2 4 Bất đẳng thức (*) luôn đúng với mọi số thực x; y khác 0. Vậy bất đẳng thức đã cho luôn đúng với mọi số thực x; y khác 0. Cách 2: 2 2 2 x y 2 xy x y Đặt t . Ta có t 2 y x yx y2 x 2 2 2 x y 2 t 2 0,25 Theo Cô-si 2 2 2t 4 y x t 2 Bất đẳng thức đã cho trở thành tt2 3 2 0 tt 1 2 0 (*) 0,25 Với t 2 , (*) luôn đúng nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng 0,25 Với t 2 , (*) luôn đúng nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng 0,25