Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)
Hai ban An và Bình cùng may khẩu trang để ủng hộ đia phương đang có dịch bệnh Covid-19, thì mất hai ngày mới hoàn thành công việc. Nếu chì có một mình bạn An làm việc trong 4 ngày rồi nghi và bạn Bình làm tiếp trong 1 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi mỗi người làm riêng một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi này gồm có 01 trang, 07 câu) Câu 1 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) A 49 3 b) B (10 5)2 5 x2 x 4 Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức P : (với x0, x 4 ) x 2 x 2 x 2 a) Rút gọn biểu thức P . 1 b) Tìm giá trị của x để P . 6 Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho hàm số y 2 xb . Tìm b biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. b) Cho Parabol ():P y x2 và đường thẳng dy: ( m 1) xm 4 ( m là tham số). Tim điều kiện của tham số m đề d cắt (P ) tại hai điểm nằm về hai phia của trục tung. Câu 4 (1,5 diểm). 2x y 1 a) Giải hệ phương trình x y 2 b) Hai ban An và Bình cùng may khẩu trang để ủng hộ đia phương đang có dịch bệnh Covid- 19, thì mất hai ngày mới hoàn thành công việc. Nếu chì có một mình bạn An làm việc trong 4 ngày rồi nghi và bạn Bình làm tiếp trong 1 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi mỗi người làm riêng một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc? Câu 5 (2,0 điểm). a) Giải phương trình: x2 5 x 6 0. 2 b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: x mx m 2 0 có hai nghiệm x1; x 2 thóa mãn: x1 x 2 2 5 .
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) A 49 3 b) B (10 5)2 5 Lời giải a) A 49 3 7 3 4 b) B (10 5)2 510 5 510 x2 x 4 Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức P : (với x0, x 4 ) x 2 x 2 x 2 a) Rút gọn biểu thức P . 1 b) Tìm giá trị của x để P . 6 Lời giải a) x2 x 4 P : x 2 x 2 x 2 x( x 2) 2( x 2) x 4 : (x 2)( x 2)( x 2)( x 2) x 2 x 2 x 2 x 4 x 4 : (x 2)( x 2)( x 2)( x 2) x 2 x 4 x 4 : (x 2)( x 2) x 2 x 4 x 4 Vậy P : (x 2)( x 2) x 2 1 1 1 b) P x 2 6 xxtm 8 64( / ) 6x 2 6 KL:
- 1 1 1 x y 2 x 6 Theo bài dễ dàng ta có hệ phương trình: t/ m 4 1y 3 1 x y KL Câu 5 (2,0 điểm). a) Giải phương trình: x2 5 x 6 0. 2 b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: x mx m 2 0 có hai nghiệm x1; x 2 thóa mãn: x1 x 2 2 5 . Lời giải 2 x 1 a) x 5 x 6 0 ( x 1)( x 6) x 6 KL b) Phương trình x2 mx m 2 0 có 2 nghiệm khi và chỉ khi 0 . (m )2 4( m 2) 0 m2 4 m 8 0 (m 2)2 4 0 (luôn đúng). Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 . x x m Theo hệ thức Vi -ét ta có: 2 2 . xx1 2 m 2 Theo bài ra ta có: x1 x 2 2 5 2 x1 x 2 20 2 2 x1 x 22 x 2 x 2 20
- ABC 30 Vậy ABC 30 . Câu 7 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O), từ điểm A nẳm ngoài đường tròn kẻ đường thẳng AO cắt đường tròn (O ) tại BCAB,( AC ). Qua A kẻ đường thẳng không đi qua tâm O cắt đường tròn (O) tại DEAD,( AE ). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tai F a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FB với đường tròn (O ) . Chứng minh: DM vuông góc với AC . c) Chứng minh: CE CF AD AE AC2 . Lời giải a. Ta có: BEC 90 ( BC là đường kính, E ( O ) ) FEB 90 Theo giả thiết, ta có: FAB 90 Vậy tứ giác ABEF nội tiếp. b. Ta thấy BMD BED (góc nội tiếp cùng chắn cung BD ) Lại có tứ giác ABEF nội tiếp (cmt) AFB AEB DEB AFB BMD FMD AF// MD Mà AF AC DM AC AD AC c. Vì BDEC nội tiếp ADB~ ACE (.) g g ADAE ABAC (1) AB AE