Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)

Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn với AB > AC. Các đường cao BM, CN cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
b) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh AD là phân giác của góc MDN.
c) Đường thẳng qua D và song song với MN cắt AB, CN lần lượt tại I và J. Chứng minh D là trung điểm của IJ.
pdf 4 trang Mạnh Hoàng 11/01/2024 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 QUẢNG BÌNH Môn thi: TOÁN CHUNG Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/06/2022 Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : a) A 4 5 20 45 a 2 a 1 a a b) B (với 0 a 1) a 1 a Câu 2. (1,5 điểm) a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y ( m 1) x 2 đi qua điểm A 1;4 x 5 y 7 b) Giải hệ phương trình 3x 5 y 1 Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x2 2 mx 3 0 (1) (với m là tham số). a) Giải phương trình (1) với m 1 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn 2 2 x1 x 23 xx 1 2 1 Câu 4. (1,0 điểm) Cho x, y 0 và thỏa mãn x y3 xy 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 2 y 2 Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn với AB > AC. Các đường cao BM, CN cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp. b) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh AD là phân giác của góc MDN. c) Đường thẳng qua D và song song với MN cắt AB, CN lần lượt tại I và J. Chứng minh D là trung điểm của IJ. Hết Trang 1
  2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn 2 2 x1 x 23 xx 1 2 1 Lời giải a) Thay m 1 vào phương trình (1), ta có : x2 2 x 3 0 Ta thấy a b c 1 2 ( 3) 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm x1 1; x 2 3 Vậy m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 1; x 2 3 b) Ta thấy ac 3 0 , m nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 với mọi giá trị của m xx1 2 2 m Theo hệ thức Vi – ét ta có : xx1 2 3 2 2 2 Ta có xx1 23 xx 1 2 1 xx 1 2 xx 1 2 1 Hay ( 2m )2 3 1 4 mmm 2 4 2 1 1 hoặc m 1 Vậy m 1; m 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 4. (1,0 điểm) Cho x, y 0 và thỏa mãn x y3 xy 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 2 y 2 Lời giải x2 1 2 x x 2 1 2 x 2 2 Ta có : y 1 2 y y 1 2 y x2 y 2 2 xy 2 2 3 x y 6 xy 4(xy2 2 ) 2 2( xyxy 3 ) 4(x2 y 2 ) 2 10 (vì x y3 xy 5 ) x2 y 2 2. Dấu “=” xảy ra khi x y 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x y 1 Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn với AB > AC. Các đường cao BM, CN cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp. b) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh AD là phân giác của góc MDN. c) Đường thẳng qua D và song song với MN cắt AB, CN lần lượt tại I và J. Chứng minh D là trung điểm của IJ. Lời giải Trang 3