Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT tỉnh Quảng Ninh (Có đáp án)

Câu 4. (3,5 điểm) 
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB 
tại E ( E khác B ). Gọi D là một điểm trên cung nhỏ BE ( D khác B , D khác E ). Hai đường thẳng 
DC và AH cắt nhau tại G , đường thẳng EG cắt đường tròn (O) tại M ( M khác E ), hai đường 
thẳng AH và BM cắt nhau tại I , đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại P ( P khác C ). 
a) Chứng minh tứ giác DGIP nội tiếp; 
b) Chứng minh GA.GI = GE.GM ; 
c) Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N , DB và CP cắt nhau tại K . Chứng minh hai 
đường thẳng NK và AH song song với nhau. 
Câu 5. (0,5 điểm) 
Chứng minh rằng trong 16 số nguyên dương đôi một khác nhau nhỏ hơn 23, bao giờ cũng tìm 
được hai số khác nhau có tích là số chính phương.
pdf 10 trang thihien 31/03/2023 7060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT tỉnh Quảng Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT tỉnh Quảng Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Toán (chuyên) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên Hạ Long) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi này có 01 trang) Câu 1. (3,0 điểm) a) Cho các số hữu tỉ xy, thỏa mãn (3xy− 23)( −= 2) 1. Chứng minh A= x22 −+ xy y là số hữu tỉ. b) Giải phương trình: 6x2 − 51 x += xx 51 −.  x2  +=x 6  y c) Giải hệ phương trình:  .  y2 3 +=y  x 2 Câu 2. (2,0 điểm) a) Chứng minh rằng với x là số nguyên bất kỳ thì 25x + 1 không thể viết được dưới dạng tích hai số nguyên liên tiếp. 3xx2 ++ 21 1 = b) Tìm tất cả các số thực x sao cho 2 , trong đó kí hiệu {a} = aa −[ ] với [a] 21x + 2 là số nguyên lớn nhất không vượt quá a . Câu 3. (1,0 điểm) Cho các số thực dương xyz,, thỏa mãn xyz+≤. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2211 1 P=(22 x + yz +) ++ . xy222 z 2 Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Đường tròn ()O đường kính BC cắt AB tại E ( E khác B ). Gọi D là một điểm trên cung nhỏ BE ( D khác B , D khác E ). Hai đường thẳng DC và AH cắt nhau tại G , đường thẳng EG cắt đường tròn ()O tại M ( M khác E ), hai đường thẳng AH và BM cắt nhau tại I , đường thẳng CI cắt đường tròn ()O tại P ( P khác C ). a) Chứng minh tứ giác DGIP nội tiếp; b) Chứng minh GAGI = GE GM ; c) Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N , DB và CP cắt nhau tại K . Chứng minh hai đường thẳng NK và AH song song với nhau. Câu 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng trong 16 số nguyên dương đôi một khác nhau nhỏ hơn 23, bao giờ cũng tìm được hai số khác nhau có tích là số chính phương. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. ⇔=2xx 51 − ⇔=−4xx2 51 ⇔4xx2 − 5 += 10 ⇔4x2 − 4 xx −+= 10 ⇔4xx( −− 1) ( x −= 10) ⇔( xx −14)( −= 1) 0 x −=10 ⇔  4x −= 10 x =1  ⇔ 1 (thỏa mãn đk) x =  4 TH2: 3xx+ 5 −= 10 1 Do điều kiện x ≥ nên 3xx+ 5 −> 10 với mọi giá trị của x 5 ⇒ Phương trình vô nghiệm 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1; 4  x2  +=x 6  y c. Giải hệ phương trình:  Điều kiện xy≠≠0; 0  y2 3 +=y  x 2  x2  +=x 61( )  y Ta có hệ phương trình   y2 3 +=y (2)  x 2 Nhân vế với vế của hai phương trình (1) và (2) ta được: xy22   +xy  +=  9 yx   ⇔+++=xy y22 x xy 9 2 ⇔+( xy) =9 xy+=3 ⇔  xy+=−3 TH1: xy+=⇒=−33 y x
  3. ⇔n2 −2 nn + 3 −+= 6 5 25 x ⇔(nn −2)( + 3) += 5 25 x Vì x là số nguyên nên 25x chia hết cho 25 với mọi x nguyên (*) TH1: n − 2 chia hết cho 5 thì nn+=3( − 25) + cũng chia hết cho 5 nên (nn−+23)( ) chia hết cho 25 ⇒ (nn−2)( ++ 35) không chia hết cho 25 ⇒ Mâu thuẫn với (*) , nên trường hợp này loại TH2: n − 2 không chia hết cho 5 thì nn+=3( − 25) + cũng không chia hết cho 5 nên (nn−+23)( ) không chia hết cho 5 ⇒−(nn2)( ++ 35) không chia hết cho 5 hay vế trái không chia hết cho 25 ⇒ Mâu thuẫn với (*) , nên trường hợp này loại Vậy với x là số nguyên thì 25x + 1 không thể viết được dưới dạng tích hai số nguyên liên tiếp. 3xx2 ++ 21 1 = b. Tìm tất cả các số thực x sao cho 2 , trong đó kí hiệu {a} = aa −[ ] với [a] 21x + 2 là số nguyên lớn nhất không vượt quá a . 2 Ta có 3x22+ 2 x += 12 xx +( + 1) > 0 với mọi giá trị của x 2x2 +> 10 với mọi giá trị của x 3xx2 ++ 21 ⇒>01( ) 21x2 + 2 Với mọi giá trị của x , ta có ( x−1) ≥ 0 ⇔ xx22 − 2 +≥ 10 ⇔ x +≥ 12 x Hay 2xx≤22 +⇒ 1 3 x + 2 x +≤ 14 x 2 + 2 3xx22++ 2 14 x + 2 ⇒ ≤=22( ) 21xx22++ 21 3xx2 ++ 2 11 2  = 3xx++ 21 1 21x2 + 2 Từ (1) và (2) , ta có = ⇔   21x2 + 23xx2 ++ 2 13   =  2  21x + 2 3xx2 ++ 2 11 TH1: = ⇔23( xx22 + 2 += 1) 2 x + 1 21x2 + 2 ⇔6xx22 + 4 += 22 x + 1 ⇔4xx2 + 4 += 10
  4. 81 Ta có Pt≥+( 1) + với 01<≤t t 2 tt8 17 1 15 17 t 1 15 17 ⇒=++=P  + ++≥2. ++ 2t 2 2 2 tt 2 2 22 t 2 2 15 17 ⇒P ≥+1 + = 17 22 ⇒≥P 17 1 Dấu “”= xảy ra khi xy= = z 2 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17 khi xy= = z 2 Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Đường tròn ()O đường kính BC cắt AB tại E ( E khác B ). Gọi D là một điểm trên cung nhỏ BE ( D khác B , D khác E ). Hai đường thẳng DC và AH cắt nhau tại G , đường thẳng EG cắt đường tròn ()O tại M ( M khác E ), hai đường thẳng AH và BM cắt nhau tại I , đường thẳng CI cắt đường tròn ()O tại P ( P khác C ). a) Chứng minh tứ giác DGIP nội tiếp; b) Chứng minh GAGI = GE GM ; c) Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N , DB và CP cắt nhau tại K . Chứng minh hai đường thẳng NK và AH song song với nhau. Lời giải A E D G B C O H I M P a) Chứng minh tứ giác DGIP nội tiếp; D thuộc đường tròn đường kính BC ⇒=°BDC 90 (góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)
  5. A E D G B O N C H I M P K Theo câu b, ta có GAGI = GE GM nên suy ra GAGI = GC GD GA GC GA GD ⇒=⇒= GD GI GC GI Xét ∆GAD và ∆GCI có GA GD AGD= CGI (đối đỉnh), = GC GI ⇒ ∆∆GAD# GCI( c− g − c) ⇒=DAG ICG (cặp góc tương ứng) Xét ∆ANH và ∆CKD có AHN= CDK =90 ° , NAH = DCI ⇒ ∆−ANH# ∆ CKD( g g) ⇒= ANH CKD (cặp góc tương ứng) ⇒=DNC DKC Xét tứ giác DNKC có DNC = DKC Mà DNC và DKC là hai góc ở hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh DC một góc bằng nhau