Đề thi vào Lớp 10 trường THPT chuyên Lam Sơn môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Thanh Hóa (Có đáp án)

Bài 5. (1,0 điểm)
Cho bảng kẻ ô vuông kích thước 8 8 gồm có 64 ô vuông con (như hình vẽ bên). Người ta đặt 33 quân cờ vào các ô vuông con của bảng sao cho mỗi ô vuông con có không quá một quân cờ. Hai quân cờđược gọi là "chiếu nhau" nếu chúng nằm cùng một hàng hoặc nằm cùng một cột. Chứng minh rằng với
mỗi cách đặt luôn tồn tại ít nhất 5 quân cờ đôi một không chiếu nhau.
pdf 7 trang Mạnh Hoàng 11/01/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 trường THPT chuyên Lam Sơn môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_vao_lop_10_truong_thpt_chuyen_lam_son_mon_toan_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi vào Lớp 10 trường THPT chuyên Lam Sơn môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Thanh Hóa (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN TỈNH THANH HOÁ Năm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN (chuyên Toán) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,0 điểm) a) Cho các số thực a, b không âm thỏa mãn điều kiện (a 2)( b 2) 8 . Tính giá trị của biểu thức: P ab2 a2 b 2 8 2 a 2 4 b 2 4 . 1 1 1 b) Cho các số hữu tỉ abc,, đôi một phân biệt. Đặt B . Chứng minh (a b )(2 b c )( 2 c a ) 2 rằng B là số hữu tỉ. Bài 2. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: xxxx2 3 2 2 9 18 168 x 2 . 1 1 x y 2 2 x 1 y 1 2) Giải hệ phương trình: . 1 x2 2 xy 8 x 1 y Bài 3. (2,0 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y ) thỏa mãn x2 2 y 2 2 xy 2 x 4 y 6 0 . p2 p b) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 1 là lập phương của một số tự nhiên. 2 Bài 4. (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O ) và O cắt nhau tại hai điểm A và B . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O tại PP( A ) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O tại QQ( A ) . Gọi I là điểm sao cho tứ giác AOIO là hình bình hành và D đối xứng với A qua B . a) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A P Q. Từ đó suy ra tứ giác A D P Q nội tiếp? b) Gọi M là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh ADP QDM . c) Giả sử hai đường thẳng IB và PQ cắt nhau tại S . Gọi K là giao điểm của AD và PQ . Chứng 2 1 1 minh: . SK SP SQ Bài 5. (1,0 điểm) Cho bảng kẻ ô vuông kích thước 8 8 gồm có 64 ô vuông con (như hình vẽ bên). Người ta đặt 33 quân cờ vào các ô vuông con của bảng sao cho mỗi ô vuông con có không quá một quân cờ. Hai quân cờ được gọi là "chiếu nhau" nếu chúng nằm cùng một hàng hoặc nằm cùng một cột. Chứng minh rằng với mỗi cách đặt luôn tồn tại ít nhất 5 quân cờ đôi một không chiếu nhau. 1 / 7
  2. LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1. (2,0 điểm) a) Cho các số thực a, b không âm thỏa mãn điều kiện (a 2)( b 2) 8 . Tính giá trị của biểu thức: P ab2 a2 b 2 8 2 a 2 4 b 2 4 1 1 1 b) Cho các số hữu tỉ abc,, đôi một phân biệt. Đặt B . Chứng minh (a b )(2 b c )( 2 c a ) 2 rằng B là số hữu tỉ. Bài giải a) Ta có: (a 2)( b 2) 8 2 a 2 b ab 4 . Do đó: 2 a2 4 b 2 4 2 aababbabab 2 2 2 2 2 2 2(a b )(2 a 2)( b 2) 2( a  b )8 2 4( a b ). Suy ra: 2a2 b 2 824 a 2 b 2 42 a 2 b 2 84() a b 2(a b )84(2 a b )2 ab 2( a b ) 2 2( a b ). Khi đó: P ab 2( a b ) 4 . Vậy P 4 . b) Đặt x aby, bcz , ca xyz , , 0 và x y z 0 . Ta có: 2 2 111 111 111 1112( x y z ) B 2 2 2 2 x yz xyz xyyzzx xyz xyz 2 1 1 1 1 1 1 xyz xyz Vì abc,, là các số hữu tỷ nên xyz,, là các số hữu tỉ, do đó B là số hữu tỷ. Bài 2. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: xxxx2 3 2 2 9 18 168 x 2 . 1 1 x y 2 2 x 1 y 1 2) Giải hệ phương trình: . 1 x2 2 xy 8 x 1 y Bài giải a) Do x 0 không là nghiệm của phương trình nên phương trình đã cho tương đương: 3 / 7
  3. p2 p b) Ta có: 1 a3 với a 0 . Khi đó: 2 p2 p 1a3 p ( p 1) 2( a 1) a 2 a 1 .Vì ưcln (p ; p 1) 1 nên p( p 1) chia hết cho 2 (a 1) p chia hết cho (a 1) hoặc p 1 chia hết cho (a 1) . k 1 k 1 - Xét p: ( a 1) p k ( a 1) . Mà p là số nguyên tố suy ra: . a 1 1 a 0 Với a 0 p 2 . Nếu k 1 p a 1 a ( a 1) 2( a 1) a2 a 1 , vô nghiệm. Xét p 1: ( a 1) p m ( a 1) 1. Khi đó ta có: m( a 1) p 2( a 1) a2 a 1 mp 2 a 2 a 1 . Ta có: a2 a1 a ( a 1) 1 là một số lẽ. Suy ra: ưcln 2;a2 a 1 1. Nên 2 aa2 1: m 2: m hoặc aa2 1 : m . m 1 Nếu 2: m . m 2 Với k 1 2 a2 a 1 a 2 2 a 2 3 a 0 a 0 Với k 2 a2 a 1 2( a 1) 1 a 2 3 a 1 0 , vô nghiệm. Nếu a2 a1: m a 2 a 1 mn . Khi đó ta có: m( a 1) 1 2 n . Mặt khác p m( a 1) 1 2 n là số nguyên tố suy ra p 2, n 1 a 0 . Tóm lại p 2 là số nguyên tố cần tìm. Bài 4. (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O ) và O cắt nhau tại hai điểm A và B . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O tại PP( A ) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O tại QQ( A ) . Gọi I là điểm sao cho tứ giác AOIO là hình bình hành và D đối xứng với A qua B . a) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A P Q. Từ đó suy ra tứ giác A D P Q nội tiếp? b) Gọi M là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh ADP QDM . c) Giả sử hai đường thẳng IB và PQ cắt nhau tại S . Gọi K là giao điểm của AD và PQ . Chứng 2 1 1 minh: . SK SP SQ Bài giải 5 / 7
  4. c) Theo chứng minh trên ta có: QPD QAB . Mặt khác DQP DAP AQB , hay DQP AQB Từ đó suy ra AQB# PQD . Suy ra: QBI IPQ QBA ABI IPQ QDP  90 IPQ 180 QIP QPD  90  180 QPDQDP  180 2 Do đó tứ giác QBIP nội tiếp. Suy ra: SQ SP SB  SI Vì M là trung điểm của đoạn PQ IM  PQ tứ giác BKMI nội tiếp. Suy ra: SK SM SB  SI 1 SM Tu đó ta suy: SQ  SP SK SM SK SQ SP Mà SM SP MP SP MQ SP( SM SQ ) SP SQ SM SP SQ 2 SM 1SM 2 2 SM 2 SQ SP 2 1 1 Nên ta có: SK SQ SP SK SQ  SP SK SQ  SP SK SQ SP Bài 5. (1,0 điểm) Cho bảng kẻ ô vuông kích thước 8 8 gồm có 64 ô vuông con (như hình vẽ bên). Người ta đặt 33 quân cờ vào các ô vuông con của bảng sao cho mỗi ô vuông con có không quá một quân cờ. Hai quân cờ được gọi là "chiếu nhau" nếu chúng nằm cùng một hàng hoặc nằm cùng một cột. Chứng minh rằng với mỗi cách đặt luôn tồn tại ít nhất 5 quân cờ đôi một không chiếu nhau. Lời giải Đánh số các ô của bảng như hình vẽ. 1 2 3 4 5 6 7 8 8 1 2 3 4 5 6 7 7 8 1 2 3 4 5 6 6 7 8 1 2 3 4 5 5 6 7 8 1 2 5 4 4 5 6 7 8 1 2 3 3 4 5 6 7 8 1 2 2 3 4 5 6 7 8 1 Theo nguyên lí Dirichle đặt 33 quân cờ vào mỗi ô mà có 8 loại ô là các số được đánh từ 1 đến 8 nên có ít nhất 5 quân cờ cùng một số. Theo bảng này các quân cờ được đặt trong các ô có cùng số thì không chiếu nhau. Suy ra điều phải chứng minh. ___ ___ 7 / 7