Đề khảo sát chất lượng tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Bắc Ninh (Có đáp án)
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn là hình không có trục đối xứng. B. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
C. Đường tròn là hình có hai trục đối xứng. D. Đường tròn là hình có một trục đối xứng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_m.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 104 - Năm học 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Bắc Ninh (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÀNH PHỐ BẮC NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Phần trắc nghiệm (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 104 3 Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết CH 6 cm và sin B thì độ dài 2 đường cao AH là A. 3 3cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 2 3 cm . Câu 2: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 3: Cho đường tròn O;15 cm có dây AB 24 cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng A. 6 cm . B. 8 cm . C. 9 cm . D. 12 cm . Câu 4: Tọa độ các giao điểm của parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x 2 là A. 1;1 và 2;4 . B. 1;1 và 2;4 . C. 1;1 và 2;4 . D. 1;1 và 2;4 . o Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có B 30 và AB 10 cm thì độ dài cạnh BC là 20 3 10 3 A. cm . B. 5 cm . C. cm . D. 5 3 cm . 3 3 Câu 6: Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C , đường thẳng d vuông góc với OC tạiC , cắt đường thẳng AB tại E . Gọi D là hình chiếu của C lên AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. CA EO . B. EC2 ED. DO . C. CD2 OE. ED . D. OB2 OD. OE . 2 o Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn OR; , biết C 30 . Độ dài AB là R R R 3 A. R . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 8: Phương trình 3x 3 x 1 0 có hai nghiệm x1; x 2 . Khi đó, tổng hai nghiệm bằng A. 1. B. 1. C. 3 . D. 3. Trang 1/3 - Mã đề thi 104
- 2 4 2 Câu 25: Cho phương trình x 2 x 2 mx m 1 0 (m là tham số). Gọi x1, x 2 lần lượt là nghiệm nhỏ nhất, lớn nhất mà phương trình có thể đạt được khi m thay đổi. Khi đó, x1 x 2 bằng A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1. Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. y 0,5 x – 1. B. y 3 x 1 4 . C. y 2 3 x 1. D. y 1 5 x . Câu 27: Cho parabol P : y x 2 và đường thẳngd: y 2 x – m cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 1 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m . 4 4 o Câu 28: Cho đường tròn O và góc nội tiếp BAC 130 như hình vẽ. B A O 130 C Số đo của góc BOC là A. 260o . B. 100o . C. 130o . D. 50o . Câu 29: Phương trình x4– 3. x 2 2 0 có số nghiệm là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình x2 2 3 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 7 . B. Vô số. C. 5 . D. 6 . Câu 31: Biết hình vuông có diện tích 16cm 2 . Hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là A. 2 cm 2 . B. 4 cm 2 . C. 8 cm 2 . D. 16 cm 2 . Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường tròn là hình không có trục đối xứng. B. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. C. Đường tròn là hình có hai trục đối xứng. D. Đường tròn là hình có một trục đối xứng. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 104
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÀNH PHỐ BẮC NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn có 02 trang) Môn: Toán – Phần tự luận ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu Nội dung Điểm 1.a 1,0 Ta có a b c 1 – 2 3 0 0,5 c Suy ra phương trình có hai nghiệm: x 1; x 3 0,5 1 2 a 1.b 1,0 1 1 1 M . 1 với a 0; a 1 1 a 1 a a 0,5 1 a 1 a 1 a M . (1 a )(1 a ) a 2a 1 a 2 . 0,5 (1 a )(1 a ) a 1 a 2 1,0 Gọi số dãy ghế theo kế hoạch là x dãy (x * vàx 20 ). 0,25 120 Theo kế hoạch, số ghế trong mỗi dãy lúc đầu là (ghế). x Thực tế, số dãy ghế được kê trong phòng là x 2 (dãy). 0,25 160 Thực tế, số ghế trong mỗi dãy là ghế. x 2 160 120 Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ nên ta có phương trình : 1 x 2 x x 30 0,25 160x 120( x 2) x ( x 2) x2 38 x 240 0 x 8 Kết hợp với x * vàx 20 vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy. 0,25 3.a 1,0 Hình vẽ đúng câu a M K H 0,25 A O P B Vì M là điểm chính giữa của cungAB , nên sđAM 90o AOM 90o 0,25 o mà MH AK (gt) AHM 90