Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)

Câu 5 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC cố định có diện tích S . Đường thẳng d thay đổi đi qua trọng tâm của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Gọi S₁, S₂ lần lượt là diện tích các tam giác ABN và ACM . Tìm giá trị nhỏ nhất của S₁ + S₂
pdf 9 trang Mạnh Hoàng 11/01/2024 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_le_quy_don_mon_toan_nam.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:09/06/2022 Câu 1 (3,0 điểm). x 2 x 2 2( x 1) a) Rút gọn biểu thức P : với x 0, x 1. 2 2 (x 1)( x 1) ( x 1) (1 x ) b) Giải phương trình: xx2 3 2 ( x 1) 2 x 5 0. x2 4 xy x 2 0 c) Giải hệ phương trinh: 2 . 4y x 4 y 1 0 Câu 2 (2,0 điểm). ac a) Cho các số thực a,,, b c d thỏa mãn 2. Chứng minh phương trình sau luôn b d có nghiệm x2 ax b x 2 cx d 0 b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y ) thỏa mãn phương trình (xyxy )(2 3 )2 2 xy 2 0 . Câu 3 (1,0 điểm). Với các số thực dương xyz,, thỏa mãn 2 x2 y 2 z 2 3() yxz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2( xyz ) xz2 2 . Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O và có ba đường cao AD,, BE CF cắt nhau tại H . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC . a) Chứng minh rằng IJ vuông góc với EF và IJ song song với OA. b) Gọi K, Q lần lượt là giao điểm của EF với BC và AD . Chứng minh rằng QE KE . QF KF c) Đường thẳng chứa tia phân giác của FHB cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Tia phân giác của CAB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm P khác A . Chứng minh ba điểm H,, PJ thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC cố định có diện tích S . Đường thẳng d thay đổi đi qua trọng tâm của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N , Gọi SS1, 2 lần lượt là diện tích các tam giác ABN và ACM . Tìm giá trị nhỏ nhất của SS1 2 .
  2. Câu 2 (2,0 điểm). ac a) Cho các số thực a,,, b c d thỏa mãn 2. Chứng minh phương trình sau luôn b d có nghiệm x2 ax b x 2 cx d 0 b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y ) thỏa mãn phương trình (xyxy )(2 3 )2 2 xy 2 0 . Lời Giải: x2 ax b 0(1) a) Phương trình đã cho 2 . x cx d 0(2) 2 2 Ta có 1 a 4 b và 2 c 4 d Giả sử phương trình này vô nghiệm, khi đó cả hai phương trình (1), (2) đều vô (1) 0 4b a2 nghiệm. Tức là b0; d 0 b d 0 . 2 (2) 0 4d c ac Lúc này theo giả thiết thì 2ac 2( b d ) . b d 1 Tuy nhiên điều này vô lý do 2(b d ) a2 c 2 ac . 2 Vậy với điều kiện đề cho thì pt x2 ax b x 2 cx d 0 luôn có nghiệm a x y b/ Đặt b 2 x 3 y Khi đó 2xy 2 4 xyxy 4 2 3 2 4 x y 2 x 3 y 2 4 a b 2 Ta có (xyxy )(2 3 )2 2 xy 2 0 ab2 4 a b 2 0 a b2 4 b 2 2 b2 b 4 2 b2 b 2  b 4 2 2 b4 b 2 b 2  b 4 2 8 b 4 b2 4 4,8
  3. 2 xz xz 3 2 0 y y x z 1 2 . y Do đó : 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 1 3 P 4( xzxz ) 2 xzxzxz 1 xz x z 2 2 2 2 . 1 Đẳng thức xảy ra xz; y 1. 2 3 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là . 2 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O và có ba đường cao AD,, BE CF cắt nhau tại H . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC . a) Chứng minh rằng IJ vuông góc với EF và IJ song song với OA. b) Gọi K, Q lần lượt là giao điểm của EF với BC và AD . Chứng minh rằng QE KE . QF KF c) Đường thẳng chứa tia phân giác của FHB cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Tia phân giác của CAB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm P khác A . Chứng minh ba điểm H,, PJ thẳng hàng. Lời Giải:
  4. A J E Q O F H N G R L M P K B D I C T c) Ta có AMH MBH MHB NCH NHC HNA AMN cân tại A AP là đường kính của (AMN ) PM// HC , PN // HB . Gọi G là giao điểm của PM, HB và L là giao điểm của PN, HC . Khi đó tứ giác HGPL là hình bình hành nên HP đi qua trung điểm R của GL . Đến đây sử dụng định lý Talet và tính chất đường phân giác ta được GH MF HF ; GB MB HB LH NE HE . LC NC HC HF HE Tuy nhiên hai tam giác HFB, HEC đồng dạng nên . HB HC GH LH GL// BC GB LC Cho HR cắt BC tại I RG AR RL sử dụng định lý Talet thì IB AI IC IB IC I  I .
  5. 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức SS là S , đạt được khi và chỉ khi d// BC . 1 2 3