Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT không chuyên năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Câu 4. (3,0 điểm)  
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có 
AB = AC = 4cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC và 
vẽ cung tròn (A; AH ) cắt AB, AC lần lượt tại D, E (hình 
vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên.

 

2) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến 
AM , AN với đường tròn (O) ( M , N là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt đường 
tròn (O) tại hai điểm P, Q sao cho P nằm giữa A và Q, dây cung PQ không đi qua tâm O. 
Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao điểm của hai đường thẳng AQ và MN. Chứng 
minh rằng: 
a) Năm điểm A, M , O, I, N cùng nằm trên một đường tròn và

 .

JIM = JIN 
b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM và AP.AQ = AI.AJ. 

pdf 7 trang thihien 31/03/2023 9040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT không chuyên năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_khong_chuyen_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT không chuyên năm học 2022-2023 môn Toán - SGD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. yx=2022 + 2023. B. yx=2023 + 2022. C. yx=−+2023 2022. D. yx=2022 − 2023. 3 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là x − 2022 A. x ≥ 2022. B. x > 2022. C. x < 2022. D. x ≤ 2022. Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2.m Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tứ giác ADCI bằng 5 A. 3.m2 B. 2.m2 C. m2. D. 1.m2 2 23xy−= Câu 4: Hệ phương trình  có nghiệm là ( xy00;,) giá trị xy00− 4 bằng −+xy42 = A. 2. B. −7. C. −2. D. 8. 2 Câu 5: Phương trình xx+2022 −= 2023 0 có hai nghiệm phân biệt xx12,. Khi đó xx12+ bằng A. 2022. B. 2023. C. −2022. D. −2023. Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và song song với đường thẳng dy:= 23 x − có phương trình là A. yx=2 − 1. B. yx=−+2 3. C. yx=2 + 1. D. yx=−−2 1. Câu 7: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn có MNP = 60o và PMQ = 40o (hình vẽ bên). Số đo MPQ bằng A. 10o . B. 20o . C. 40o . D. 50o . Câu 8: Thể tích của hình cầu có đường kính 6cm bằng 81 A. 288πcm3 . B. πcm3. C. 27πcm3 . D. 36πcm3 . 4 Phần II - Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 8 2−− 32 4 a) Rút gọn biểu thức T = . 12− 2 17 b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức Px= −+.( − 1.) xx+−22x − 4 Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 − mx + m −=501( ) (với m là tham số). a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình (1.) Tìm tất cả giá trị của m để xx12+=2 1.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 NAM ĐỊNH Môn: Toán Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C C A B D Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 8 2−− 32 4 a) Rút gọn biểu thức T = . 12− 2 17 b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức Px= −+.( − 1.) xx+−22x − 4 Giải 82424−− a) T = 12− 4( 21− ) = = −4. 12− b) Điều kiện xx≥≠04;. 2xx−− 4 −+ 27 Px= .1( − ) x − 4 x +1 = .( x −1) x − 4 x −1 = . x − 4 Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 − mx + m −=501( ) (với m là tham số). a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình (1.) Tìm tất cả giá trị của m để xx12+=2 1. Giải 2 Vì (1) là phương trình bậc 2 nên ta có ∆=mm2 −4 + 20 =(mm −2) + 16 >∀ 0 . Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
  3. 2) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với (O) ( MN, là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua A cắt (O) tại hai điểm PQ, sao cho P nằm giữa A và Q, dây cung PQ không đi qua tâm O. Gọi I là trung điểm của đoạn PQ, J là giao điểm của hai đường thẳng AQ và MN. Chứng minh rằng: a) Năm điểm AM, , OI ,, N cùng nằm trên một đường tròn và JIM = JIN . b) Tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQM và AP. AQ= AI AJ Giải 1 1) Diện tích tam giác ABC là S= AB AC = 8 cm2 . 1 2 Vì tam giác ABC vuông cân tại A⇒= BC AB2 = 42 cm . Ta có H là hình chiếu của A trên BC nên H là trung điểm của BC 1 ⇒=AH BC =22 cm . 2 Xét ( A; AH ) có sđ DH E= BAC = 90o. Nên diện tích hình quạt tròn tâm A tạo bởi hai bán kính AD, AE và cung DHE là 1 S=ππ AH22 = 2. cm 2 4 2 Diện tích phần tô đậm là S=−=− S12 S(82π ) cm . 2) M O A P J I Q N Ta có AMO= ANO = AIO = 90o Suy ra các điểm AM, , OI ,, N cùng thuộc đường tròn đường kính AO. Xét đường tròn đường kính AO có AM=⇒= AN AM AN. Suy ra JIM = JIN .
  4. +) Nếu yzx+−>0  ( xyzyzx+−)( +−) ≤y   Khi đó ta có  ( zxyyzx+−)( +−) ≤ z⇒( xyzyzxzxy+−)( +−)( +−) ≤ xyz  +−+−≤  ( xyzzxy)( ) x ⇒P ≤0. Dấu ""= xảy ra khi x=y= z. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 0 khi x=y= z. _