Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Đề chung - Năm học 2023-2024 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Có đáp án)
Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA MB , với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB (C không nằm chính giữa cung AB, C khác A và B ). Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM, BM.
1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM, BM.
1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Đề chung - Năm học 2023-2024 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_de_chung_n.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Đề chung - Năm học 2023-2024 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Có đáp án)
- UBND TỈNH HÀ NAM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán (Đề chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang) Câu I. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức A =−23 32777 ++ 43. 11x 2. Cho biểu thức P =−+ (với xx≥≠0, 4 ). 2xx−+ 42 4x − 4 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên. Câu II. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình xx2 +−=2 15 0. x(42− y) =+− 7 y 2 xy 2. Giải hệ phương trình . 2xy−= 14 2( − 3) Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ()P có phương trình yx= 2 , đường thẳng ()d có phương trình y=+−+2 xm2 49 m (với m là tham số) và đường thẳng (∆) có phương trình ya=−+( 34) x (với a là tham số). 1. Tìm a để đường thẳng ()d và đường thẳng (∆) vuông góc với nhau. 2. Chứng minh đường thẳng ()d luôn cắt parabol ()P tại hai điểm phân biệt AB, với mọi m . Gọi Ax( 11;, y) Bx( 2 ; y 2) (với xx12< ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho x1−2023 −+ x2 2023 =+− yy12 48. Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( AB, là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB (C không nằm chính giữa cung AB , C khác A và B ). Gọi DEF,, lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các đường thẳng AB,, AM BM . 1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh rằng CDE = CFD . 3. Gọi I là giao điểm của AC và ED , K là giao điểm của CB và DF . Chứng minh CD⊥ IK. 4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE và CKF cắt nhau tại điểm thứ hai N ( N khác C ). Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB . Câu V. (1,0 điểm) Cho abc,, là các số không âm thỏa mãn abc++=1011. Chứng minh: 222 (bc−−−) (ca) (ab) 2022abc+++++2022 2022 ≤2022 2. 222 HẾT Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cán bộ coi thi số 1 Cán bộ coi thi số 2
- 2 Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ()P có phương trình yx= 2 , đường thẳng ()d có phương trình y=+−+2 xm2 49 m (với m là tham số) và đường thẳng (∆) có phương trình ya=−+( 34) x (với a là tham số). 1. (0,5 điểm) Tìm a để đường thẳng ()d và đường thẳng (∆) vuông góc với nhau. (da )⊥∆⇔( ) 2.( − 3) =− 1 0,25 5 ⇔=a . 0,25 2 2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng ()d luôn cắt ()P tại hai điểm phân biệt AB, với mọi m . Gọi Ax( 11;, y) Bx( 2 ; y 2) (với xx12 0 ∀ m 0,25 Vậy đường thẳng ()d luôn cắt ()P tại hai điểm phân biệt AB, với mọi m 2 ac.=−+ m2 4 m −=−− 9( m 2) − 2023 0 22 x1−2023 − x2 + 2023 = yy12 + − 48 ⇔−( xx12 +) = x 1 + x 2 −48 2 22 ⇔−( xx12 +) =( xx 12 +) −2 xx 12 . − 48 ⇔− 2 = 2 − 2( −m + 4 m − 9) − 48 0,25 2 m = 6 ⇔mm −4 −=⇒ 12 0 . m = −2 Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn (O) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) ( AB, là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C khác A và B ). Gọi DEF,, lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các AB,, AM BM . 1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
- 4 ⇒=CEI CIK ⇒ IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CIE Chứng minh tương tự: IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CKF 0,25 Xét hai tam giác PIC, PNI có IPN chung, PIC = PNI (cùng chắn cung IC ) 0,25 ⇒∆PIC∽ ∆ PNI PI PC ⇒=⇒=PI2 PC. PN PN PI 0,25 Chứng minh tương tự: PK2 = PC. PN Vậy PI= PK IP CP PK IK // AB ⇒== AQ CQ QB 0,25 Mà PI=⇒= PK AQ QB Hay Q là trung điểm của AB Câu V. (1,0 điểm) Cho abc,, là các số không âm thỏa mãn abc++=1011 . Chứng minh rằng: 222 (bc−−−) (ca) (ab) 2022abc+++++2022 2022 ≤2022 2 222 Ta có: 22 2 (bc−+) (bc) (bc +) 2022a + =2022a + −≤2bc 2022 a + (vì bc ≥ 0) 22 2 0,25 22 (bc−−) (1011 a) ⇒ 2022aa+≤+2022 22 22 (bc−+) (1011 a) ⇒ 2022a +≤ 22 2 0,25 (bc− ) 1011+ a bc = 0 ⇒ 2022a +≤ dấu = xảy ra ⇔ 2 2 abc++=1011 2 (ca− ) 1011+ b Tương tự: 2022b +≤ 2 2 0,25 2 (cb− ) 1011+ c 2022c +≤ 2 2 222 (bc−−−) (ca) (ab) 3.1011+++abc 2022abc+++++2022 2022 ≤ 2222 222 (bc−−−) (ca) (ab) 4.1011 ⇒ 2022abc+ +2022 + +2022 + ≤=2022 2 2222 0,25 abc++=1011 Dấu = xảy ra ⇔ ab= bc = ca = 0 (Khi trong ba số abc,, có một số bằng 1011 và hai số bằng 0). Hết