Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên năm học 2021-2022 môn Toán (Chuyên) - SGD&ĐT Quảng Bình (Có đáp án)
Câu 4 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho hai số và đều là lập phương của hai số nguyên dương nào đó.
Câu 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn đường kính Gọi là một điểm bất kì trên cung không chứa điểm ( khác và ). Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các đường thẳng và
a) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
b) Chứng minh
c) Gọi là trực tâm của chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên năm học 2021-2022 môn Toán (Chuyên) - SGD&ĐT Quảng Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_nam_hoc_2021_2022_m.docx
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên năm học 2021-2022 môn Toán (Chuyên) - SGD&ĐT Quảng Bình (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 08/6/2021 Môn: TOÁN (CHUYÊN) SBD: Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề có 01 trang gồm 5 câu Câu 1 (2,0 điểm). x 1 x 1 8 x x x 3 1 Cho biểu thức P : (với x 0, x 1). x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm tất cả các số thực x để P nhận giá trị nguyên. Câu 2 (2,0 điểm). a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2mx m 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 x2 3. b) Giải phương trình 8 5x 1 6 2x 3 7x 29. Câu 3 (1,0 điểm). Cho ba số thực x, y, z 5;7. Chứng minh rằng xy 1 yz 1 zx 1 x y z. Câu 4 (1,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho hai số n2 2n 7 và n2 2n 12 đều là lập phương của hai số nguyên dương nào đó. Câu 5 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AE. Gọi D là một điểm bất kì trên cung B»E không chứa điểm A ( D khác B và E ). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên các đường thẳng BC, CA và AB. a) Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng. AC AB BC b) Chứng minh DI DK DH c) Gọi P là trực tâm của ABC, chứng minh đường thẳng HK đi qua trung điểm của đoạn thẳng DP. Hết
- Câu Nội dung Điểm 2 4 x x 4 x 4 x 2 Ta có: 1 P 1 0 suy ra P 1. 0,25 x 4 x 4 x 4 Do đó 0 P 1 mà 푃 ∈ 푍 nên P 0 hoặc P 1. 0,25 Với P 0 thì x 0 (thỏa mãn). Với P 1 thì x 2 0 x 4 (thỏa mãn). 0,25 Vậy x 0; x 4 thì P nhận giá trị nguyên. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2mx m 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị 2 của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa 2,0 điểm mãn x1 x2 3. b) Giải phương trình: 8 5x 1 6 2x 3 7x 29. Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và P : x2 2mx m 1 x2 2mx m 1 0 1 2 2 1 3 Ta thấy ' m m 1 m 0, với mọi m ¡ . 0,25 2 4 Suy ra phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt với mọi m ¡ . Do đó đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m ¡ . Ta có x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 a x1 x2 2m 0,25 Áp dụng định lí Vi-ét ta được x1 x2 m 1 2 2 Ta có x1 x2 3 x1 x2 3 x1 x2 4x1x2 3 0. 0,25 2 1 4m2 4m 1 0 2m 1 0 m . 2 1 Vậy m thì d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ 0,25 2 x1; x2 thỏa mãn x1 x2 3. 1 Điều kiện: x . 5 0,5 b Ta có: 8 5x 1 6 2x 3 7x 29. 5x 1 8 5x 1 16 2x 3 6 2x 3 9 0 HDC TOÁN CHUYÊN trang 2/5
- Câu Nội dung Điểm a 2 TM 0,5 b a 1 b 3 a 2 2 2 b ab a 19 a 3 b 3 L b 2 2 n 3 (L) n 2n 15 0 n 5 n 5 (TM ) 0,5 Vậy n 5 là giá trị cần tìm. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AE. Gọi D là một điểm bất kì trên cung B»E không chứa điểm A ( D khác B và E ). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên các đường thẳng BC, CA và AB. 5 a) Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng. 3,5 điểm AC AB BC b) Chứng minh DI DK DH c) Gọi P là trực tâm của ABC, chứng minh đường thẳng HK đi qua trung điểm của đoạn thẳng DP. Hình vẽ S A R P O I B H C Q E K D Tứ giác BKDH nội tiếp K· BD K· HD 1 . 0,25 a Tứ giác ABDC nội tiếp K· BD ·ACD 2 (cùng bù với ·ABD ) HDC TOÁN CHUYÊN trang 4/5