Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Năm học 2022-2023 môn Toán (Có đáp án)
Câu II (3,0 điểm)
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: xy 2x y 1 0
2) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt
hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2%
số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi
với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi
với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền?
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: xy 2x y 1 0
2) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt
hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2%
số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi
với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi
với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Năm học 2022-2023 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_truong_thpt_chuyen_hoang_van_th.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Năm học 2022-2023 môn Toán (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN) Ngày thi: 05 tháng 6 năm 2022 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang, 04 câu) Câu I (3,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A 3 2 2 3 2 2 2) Tìm m để các đường thẳng: y 2 x 4 ( d ) ; y 3 x 5 ( d '); y 2 mxm 3 () cùng đi qua một điểm. 3) Cho phương trình: x2 2 mx 2 m 1 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương. Câu II (3,0 điểm) 1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: xy 2 x y 1 0 2) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền? 2x2 6 y 2 xy 3) Giải hệ phương trình: 2 3x 2 y xyx Câu III (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B ( BC AB ) nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AC 2 R . Kẻ dây cung BD vuông góc với AC, H là giao điểm của AC và BD. Trên HC lấy điểm E sao cho E đối xứng với A qua H. Đường tròn tâm O’ đường kính EC cắt đoạn BC tại I (I khác C). 1) Chứng minh rằng: CI.CA=CE.CB 2) Chứng minh rằng: Ba điểm D, I, E thẳng hàng. 3) Chứng minh rằng: HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EC. 4) Khi B thay đổi thì H thay đổi, xác định vị trí của H trên AC để diện tích tam giác O’IH lớn nhất. Câu IV (1,0 điểm) 1) Tìm tất cả các cặp số thực x, y dương thỏa mãn điều kiện: 22x2 36 xyy 6 2 6 x 2 36 xy 22 yxy 2 2 2 32 2) Cho a, b là các số thực thỏa mãn: a2 b 2 a b. Chứng minh rằng: a3 b 3 a 2 b ab 2 4 Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi: Giám thị 1: Giám thị 2:
- Vì số tiền trên hóa đơn của ông An là 14700000( đồng) nên ông An được giảm thêm 2% số tiền in trên hóa đơn. 0,5 Vậy số tiền ông An phải trả là 14670000.98% = 14 376 600(đồng 2x2 6 y xy (x 2 yx )(2 3 y ) 0 Giải hệ phương trình: 2 3x2 2 yxyx 3x 2 y xyx x 2 y Với x = 2y ta có 2 0,5 3x 2 y xyx xy 2 xy 2 xy 2 x 0 2 2 2 2 2 y 0 12yyyy 2 2 2 12 yy 2 0 10 y 0 Với 2x = -3y ta có hệ phương trình 2x y 3 2x 3 y 3 3x2 2 yxyx 4 2 3x2 x xx 2 3 3 2x y 2x 3 0,5 y 3 x 0 11x2 7 x 0 7 x 11 7 14 Học sinh giải hệ 2 và kết luận nghiệm (x;y) = ( 0;0); ( ; ) 11 33 Câu III (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm B I O A C H E O' D 2
- Câu IV (1,0 điểm) Phần Nội dung Điểm Ta có: 22xxyyxy2 36 6 2 (5 3) 2 3(xy) 2 (5 xy 3) 2 22x2 36 xyy 6 2 5 xy 3 ( do x, y dương ) Tương tự ta có : 0,25 6xxyyxy2 36 22 2 (3 5) 2 3(xy) 2 (3 xy 5) 2 6x2 36 xy 22 y 2 3 xy 5 ( do x, y dương ) Vậy 22x2 36 xyy 6 2 22 x 2 36 xyy 6 2 8( xy ) (1) 1 Ta có (x 4)2 ( y 4) 2 0( xy , ) 0,25 xx2816 yy 2 8160 xy 2 2 328( xy ) (2) Vậy 22x2 36 xyy 6 2 22 x 2 36 xyyxy 6 2 2 2 32 x y x 4 0 xy 4 y 4 0 Nếu a b 0 suy ra a2 b 2 0 a b 0 khi đó bất đẳng thức 0,25 cần chứng minh đúng. Nếu a b0 a b a2 b 2 0 Ta có : ()a b2 () a b 2 2 a2 b 2 a b 2( a b )( a b ) 2 2 2 Suy ra a b 2 Ta có : a3 b 3 abab 2 2 ( aba )( 2 abb 2 )ab(ab) (ab) 2 0,25 Vì 0 a b 2 nên (a b )2 4 (đpcm) * Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng. 4