Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bài 4 (0,5 điểm): Trên bảng đang có hai số 1 và 2. Thực hiện ghi thêm số lên bảng theo quy tắc sau: Mỗi lần viết lên bảng một số c = ab + a + b với hai số a và b đã có trên bảng. Hỏi với cách viết thêm số như trên sau một số lần hữu hạn có thể viết được số 2022 lên bảng không?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_chuyen_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN xxxx−11+ 2 x Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức P = − : với x > 0 và x ≠1. xxx−+11+ 1 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tính giá trị của biểu thức P với x =32 − 2 . c) Tìm x để P > 3. Lời giải a) Rút gọn biểu thức P . xxxx−11+ 2 x P = − : xxx−+11+ 1 ( xx−11)(xx ++11) ( + )(xx −+) 2x = − : x−+11 xx+ 1 2x =(xx + +−1) ( xx − + 1:) x +1 xx++11 = (2.x ) = 2x x b)Tính giá trị của biểu thức P với x =3 − 22. 2 Ta có: x =−=−322( 21) suy ra x =21 − 2−+ 11 2.( 2+ 1) Thay vào P ta có: P = = =22 + 21− 21− x +1 c) Tìm x để Px>⇔3 >⇔ 32 < 1 x 1 ⇔<<0 x 4 Bài 2 (2,0 điểm): a) Giải phương trình: (xxxx− 9)( − 6)( − 4)( −=− 1) 56 . 22 2x+ 2 y − 5 xy − 9 x + 9 y += 90 b) Giải hệ phương trình: 22 xy++22 xy ++−= 2210 Lời giải a/ (xxxx− 9)( − 6)( − 4)( −=− 1) 56 (1) (1) ⇔−+( xxxx2210 9)( −++= 10 24) 56 0
- x =1 x = −5 Suy ra hoặc y = −1 y = −13 5 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S =(1;1, −) −− 2; ,( −− 5;13) . 2 Bài 3 (2,0 điểm): a) Cho phương trình bậc hai: x22−2( 3 mxm + 1) + 3( += 2) 0 (*) với m là tham số. Tìm 22 m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt xx12, và x1+− x 224 xx 12 =. b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( xy; ) của phương trình: 2x22+ y− 3 xy −−− x y 13 = 0. Lời giải a/ Cho phương trình bậc hai: x22−2( 3 mx ++ 1) 3(3 m+ 2) = 0 (*) với m là tham số. Tìm m 22 để phương trình có 2 nghiệm phân biệt xx12, và x1+− x 224 xx 12 =. * Ta có: 2 5 ∆='(3m +− 1) 1.3( 3 m22 += 2) 9 mm ++− 6 1 9 m 2 −=−>⇔> 6 6 m 5 0 m . 6 xx12+ =2(3 m += 1) 6 m + 2 Ta có: 2 xx12=96 m + 22 2 * x1+− x 224 xx 12 =⇔+( x1 x 2) − 44 xx1 2 = 2 ⇔(6mm + 2) − 492 += 6 4 ( ) ⇔36mm22 + 24 +− 4 36 m − 24 = 4 ⇔=m 1 (TMĐK) 22 Vậy m =1 thì x1+− x 224 xx 12 =. b/ Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( xy; ) của phương trình : 2x22+ y− 3 xy −−− x y 13 = 0. Ta có: 2x22+ y−3 xy −−− x y 13 == 0 0 ⇔(xy −− 2)(2 xy −+ 3) = 7 Ta xét các trường hợp xy−−=21 x = 1 xy−−=−2 1x =− 11 TH1: ⇔ TH2: ⇔ 2xy−+= 37 y =− 2 2xy−+=− 3 7 y =− 12 xy−−=2 7 x =− 11 xy−−=−27 x = 1 TH3: ⇔ TH4: ⇔ 2xy−+= 3 1 y =− 20 2xy−+=− 31 y = 6 Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình đã cho là: S ={(1; − 2) ,( −− 11; 12) ,( − 11; 20) ,( 1; 6 )}.
- và BOM = AOM (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra AKM= BKM suy ra KF là phân giác trong của AKB . Ta có KE⊥ KF suy ra KE là phân giác ngoài của góc AKB . Theo tính chất đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác ta có: EA KA = EB KB EA FA ⇒=⇒EA FB = EB FA FA KA EB FB = FB KB A G P K T N O M J B 2 c/ Gọi J là trung điểm OM, G là trọng tâm tam giác ANP và T thuộc AJ sao cho AT= AJ . 3 Ta có M, O, A cố định nên J, T cố định . AG AT GT 2 Ta có =⇒GT// KJ ⇒= AK AJ KJ 3 Ta có KJ là đường trung tuyến tam giác vuông OKM 1 1 nên KJ= OM suy ra GT= OM 2 3 1 Suy ra G thuộc đường tròn cố định tâm T và bán kính bằng OM 3 Bài 6 ( 1,0 điểm): Cho ba số thực dương xyz,, thỏa mãn xyz++=3. Tìm giá trị nhỏ nhất xyz2 22 của biểu thức: P =++. 15x2++ 26 xyy 8 2 15 y 2 ++ 26 yzz 8 22 15 z ++ 26 zxx 8 2 Lời giải Ta có: 22 2 15268x22+ xyy + =( 43 xy +) −−( xy) ≤(43 xy +) = 43 xy +